- Từ điển Việt - Nhật
Cách bán hàng họp mặt tại nhà
Kinh tế
ぱーてぃけいしきによるはんばい - [パーティ形式による販売]
- Category: マーケティング
Xem thêm các từ khác
-
Cách bơi
えいほう - [泳法], trọng tài môn bơi: 泳法審判員, bơi bướm: バタフライドルフィン泳法, sải bơi: 水泳の泳法, bơi... -
Cách bậc
だんさ - [段差] -
Cách bố trí
レイアウト -
Cách bố trí cầu
しゃじくはいち - [車軸配置] -
Cách bố trí động cơ ở giữa
ミッドシップ, category : 自動車, explanation : エンジン重心ができるだけボディの中心に来るようなレイアウト。重量物を中心に集中させることでシャープな動きが得られるが、一般的に騒音やスペース性では不利なのでスポーティカー向け。,... -
Cách bố trị có sự hỗ trợ của máy vi tính
こんぴゅーたえんようれいあうと - [コンピュータ援用レイアウト] -
Cách chạy nước rút
スプリント -
Cách chức
りしょくする - [離職する], めんしょくする - [免職する], こうしょく - [降職] - [giÁng chỨc], かいしょく - [解職] -... -
Cách chữa bằng xoa bóp dầu thơm
アロマテラピー -
Cách cư xử
ものごし - [物腰], ぎょうぎ - [行儀], hắn ta khoác lên mình một phong cách cư xử hiền lành tử tế nhưng thực ra hắn là... -
Cách cấu tạo khó bắt lửa
たいかこうぞう - [耐火構造] -
Cách cấu tạo để chịu đựng chấn động mạnh
たいしんこうぞう - [耐震構造] -
Cách diễn tả
ごほう - [語法] - [ngỮ phÁp] -
Cách dùng
ようほう - [用法], つかいみち - [使い道], つかいかた - [使い方], しようほう - [使用方], しようほう - [使用法], máy... -
Cách dùng từ
ことばづかい - [言葉遣い], cẩn thận với cách sử dụng từ ngữ (cách dùng từ): 言葉遣いに気をつける, lịch sự trong... -
Cách dạy dỗ
おしえかた - [教え方], chia sẻ kinh nghiệm dạy dỗ ~ (con cái): ~の教え方についての経験を分かち合う, dạy giỏi (giỏi... -
Cách dệt vải
テックス, テクスチャ -
Cách ghép nối tiếp
シリーズ -
Cách giải
よみかた - [読み方], かいほう - [解法]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.