- Từ điển Việt - Nhật
Cách kiểm tra ước chừng
Kinh tế
すいそくほう - [推測法]
- Category: マーケティング
Xem thêm các từ khác
-
Cách ly
はなす - [離す], ぜつえんする - [絶縁する], しゃだん - [遮断する], かくり - [隔離する], きりはなす - [切り離す],... -
Cách làm
やりかた - [やり方], つくりかた - [作り方] - [tÁc phƯƠng], しかた - [仕方] -
Cách lái
ドライブマナー -
Cách lí giải
よみかた - [読み方] -
Cách may của người Ap-ga-ni-xtăng
アフガンあみ - [アフガン編み], cách may của người ap-ga-ni-xtăng rất độc đáo: アフガン編みは独特な風格がある -
Cách mua hàng
かいかた - [買い方] - [mÃi phƯƠng], À, tôi đã giúp một bà cụ mua vé. vì bà không biết rõ cách mua: あ、今日はおばあさんが切符を買うのを手伝ってあげたよ。おばあさん、切符の買い方がよく分からなかったんだ,... -
Cách mạng
かくめい - [革命], かくめいてき - [革命的], cách mạng kỹ thuật thông tin: it革命, cuộc cách mạng năng lượng: エネルギー革命,... -
Cách mạng công nghiệp
さんぎょうかくめい - [産業革命] - [sẢn nghiỆp cÁch mỆnh] -
Cách mạng kỹ thuật
きかいぶんめい - [機械文明], căm ghét cuộc cách mạng kỹ thuật mang tính phi nhân đạo: 非人間的な機械文明を憎む -
Cách mạng tháng mười Nga
ろしあじゅうがつかくめい - [ロシア十月革命] -
Cách mắc
おるだむつぎて - [オルダム継手] -
Cách mệnh
かくめい - [革命] -
Cách nghe
ききかた - [聞き方] - [vĂn phƯƠng] -
Cách nghĩ
はっそうほう - [発想法] - [phÁt tƯỞng phÁp], けんかい - [見解], おもわく - [思惑], おもわく - [思わく], cách suy nghĩ... -
Cách ngôn
かくげん - [格言], アフォルズム -
Cách nhiệt cao
ヘビーインシュレーション -
Cách nhìn
みかた - [見方], かん - [観] -
Cách nhìn nhận
おもわく - [思惑], おもわく - [思わく], thị trường đã quay ngược lại đối với cách nhìn nhận của anh ta: 市場は彼の思惑とは逆に動いた。 -
Cách nhật
かくじつ - [隔日] -
Cách nhắc nhở
ねんのいれかた - [念の入れ方] - [niỆm nhẬp phƯƠng]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.