- Từ điển Việt - Nhật
Cái ô
Mục lục |
n
ひがさ - [日傘]
- Cô ấy mở ô để che ánh nắng gay gắt chiếu vào mặt: 彼女は、顔に強い日射しが当たらないように日傘を差した
- Được nuôi dưỡng bằng sự che chở của mẹ: 乳母日傘で育てられる
こうもりがさ - [こうもり傘]
かさ - [傘]
- giương ô: 傘を差す
- thu ô: 傘をすぼめる
Xem thêm các từ khác
-
Cái ô che nắng
サンシェード -
Cái ô giấy
じゃのめ - [蛇の目] -
Cái đai
わ - [輪] - [luÂn], フープ -
Cái đe
アンビル -
Cái đinh
くぎ -
Cái đinh ghim
ピン, とめばり - [留め針] - [lƯu chÂm], Đóng ghim kẹp vào~: ~に留め針を突き刺す -
Cái điều chỉnh dây buộc
ラッシュアジャスタ -
Cái điều chỉnh âm lượng
ボリューム -
Cái điều khiển từ xa
リモートコントロール, bạn có nhìn thấy cái điều khiển từ xa ở quanh đây không ?: この辺でリモートコントロール見た,... -
Cái điện châm
エレクトレット -
Cái điện thoại
テレホン, thẻ điện thoại công cộng: ~ カード -
Cái điện trở
レジスター, ていこうき - [抵抗器] - [ĐỂ khÁng khÍ], cái biến trở/cái điện trở dạng dung dịch: 液体抵抗器, biến... -
Cái đo khí áp hộp
アネロイドきあつけい - [アネロイド気圧計], mua dụng cụ đo khí áp: アネロイド気圧計購入, dụng cụ đo khí áp của... -
Cái đo mức nước
すいいけい - [水位計] -
Cái đo nhiệt độ cao
こうおんけい - [高温計] - [cao Ôn kẾ] -
Cái đo áp
えきちゅうけい - [液柱計] -
Cái đu
ブランコ -
Cái đuôi
しっぽ - [尻尾], お - [尾], lòi đuôi ra: 尾を見せ -
Cái đàn luýt nhật
びわ - [琵琶] - [tỲ bÀ] -
Cái đánh dấu
マーカ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.