- Từ điển Việt - Nhật
Cái mạnh nhất
exp
さいきょう - [最強]
Xem thêm các từ khác
-
Cái mạnh yếu
きょうじゃく - [強弱], cái mạnh yếu của hiệu quả: 効果の強弱, cho nhau biết điểm mạnh yếu: 強弱を交互に示す, độ... -
Cái mất và cái được
そんとく - [損得] -
Cái mắc
フック -
Cái mắc áo
ハンガー -
Cái mặt
つら - [面], mày còn vác cái mặt mày đến đây à: どの面さげてまた来たのか, vênh cái mặt: 面を膨らす -
Cái mỏ
くちばし - [嘴] -
Cái mỏ lết
モンキレンチ -
Cái mỏ để móc
フック -
Cái mở bia
せんぬき - [栓抜き] -
Cái mở nút chai
くちぬき - [口抜き] - [khẨu bẠt], せんぬき - [栓抜き], くるくぬき - [コルク抜き], cái mở nút chai bằng điện.: 電動コルク抜き -
Cái mở nút chai hình xoắn ốc
コークスクリュー, giống cái mở nút chai hình xoắn ốc: コークスクリューのような, máy bay đó đã lao xuống theo đường... -
Cái mới nghe lần đầu
はつみみ - [初耳] - [sƠ nhĨ], hmm...lần đầu tiên được nghe đấy. việc nhìn thấy người nhật đọc truyện tranh trong xe... -
Cái neo
いかり - [錨], アンカー, dừng thuyền bằng mỏ neo: 船を錨で止める, đang thả neo: 錨をおろしている, vật thể hình mỏ... -
Cái nghiệm đồng bộ
シンクロノスコープ -
Cái ngoạm
ヒッチ -
Cái ngáp
あくび - [欠伸] - [khiẾm thÂn] -
Cái ngáp ngắn
なまあくび - [生欠伸] - [sinh khiẾm thÂn], chết không kịp ngáp ( chết ngay tức khắc): 生あくびをかみ殺す -
Cái ngáp nhẹ
なまあくび - [生欠伸] - [sinh khiẾm thÂn], chết không kịp ngáp ( chết ngay tức khắc): 生あくびをかみ殺す -
Cái ngắt
ブレーカ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.