- Từ điển Việt - Nhật
Cái nhìn của người ngoài cuộc
n, exp
おかみ - [傍見] - [BÀNG KIẾN]
Xem thêm các từ khác
-
Cái nhìn hời hợt
ひそうのけん - [皮相の見] - [bÌ tƯƠng kiẾn] -
Cái nhìn lướt qua
ひとめ - [ひと目] -
Cái nhìn lạc quan
ばらいろ - [ばら色] -
Cái nhìn nông cạn
ひそうのけん - [皮相の見] - [bÌ tƯƠng kiẾn] -
Cái nhìn thoáng qua
ひとめ - [ひと目], いっけん - [一見] - [nhẤt kiẾn], hai người nhìn thoáng qua có vẻ giống một đôi yêu nhau.: 二人は一見恋人風だった。 -
Cái nhìn trộm
とうし - [偸視] - [du thỊ] -
Cái nhìn từ bên ngoài vào
わきみ - [脇見] -
Cái nhíp
ピンセット, とげぬき - [刺抜き] - [thÍch bẠt] -
Cái nhất
ごくじょう - [極上], giá cao nhất: 極上値 -
Cái nhắc đến sau
こうしゃ - [後者], thelma và rebecca là hai kẻ tình nghi trong vụ việc đó, người đầu tiên là nguời có mái tóc vàng hoe,... -
Cái nhổ đinh
くぎぬき - [釘抜き] - [Đinh bẠt] -
Cái nào
どれ - [何れ] - [hÀ], どちら - [何方] - [hÀ phƯƠng] -
Cái này
これ, これ - [此れ], "có biết cái thước kẻ của tôi đâu không ?" "có phải cái này không.": 「わたしのの物差し,知らない」「これかい」 -
Cái này chưa xong cái khác đã tới
ぞくしゅつ - [続出], hết khó khăn này lại đến khó khăn khác.: 一難去ってまた一難。/問題続出だ。 -
Cái này cái kia
あれこれ - [彼此] - [bỈ thỬ], anh ta đúng là ngốc thật. anh ta sai sếp làm cái này cái kia: 彼は本当に生意気なやつだ。ボスにあれこれと指示してたぞ -
Cái này hay cái khác
とかく - [兎角] -
Cái nêm
ウェッジ, くさび -
Cái nêm nghiêng tới
キャスターウエッジ -
Cái nóng còn sót lại của mùa hè
ざんしょ - [残暑], cái nóng còn sót lại của mùa hè thật khốc liệt, nếu chúng ta lên xe điện để hóng mát thì thật là...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.