- Từ điển Việt - Nhật
Cái thiện và cái ác
exp
ぜんあく - [善悪]
- phân biệt được cái thiện và cái ác: 善悪の別なしる
Xem thêm các từ khác
-
Cái tháo bánh răng
ギアウィズドロワ -
Cái thìa
スプーン, さじ - [匕] - [trỦy], さじ - [匙] -
Cái thích và cái không thích
こうお - [好悪] - [hẢo Ác], cái thích và không thích của cá nhân (yêu ghét mang tính cá nhân): 個人的な好悪 -
Cái thông thường
なみ - [並] - [tỊnh], いっぱん - [一般], cố gắng vất vả hơn bình thường: ~するために並々ならぬ苦労をする, Đòi... -
Cái thùng
ておけ - [手桶] - [thỦ dŨng], ケース, ケイス, chúa mang cho chúng ta sữa nhưng không cho chúng ta cái xô để đựng (=không... -
Cái thùng (giấy, gỗ...)
ケイス, ケース -
Cái thú vị
しゅみ - [趣味] -
Cái thơm
くちづけ - [口付け] -
Cái thương
スピア -
Cái thật
にょじつ - [如実] -
Cái thớt
まないた - [俎板], まないた - [まな板], たたきだい - [たたき台] -
Cái tiểu
おみこし - [お神興], おみこし - [お御輿] -
Cái tra dầu
オイラ -
Cái tra dầu (mỡ)
ルーブリケータ -
Cái tra mỡ
グリーサ, グリースカップ -
Cái trái
ひ - [非], phân biệt phải trái: 是か非か見わかる -
Cái trán
がく - [額], lau mồ hôi trán: 額(の汗)をぬぐう -
Cái trình diễn
じっこうしゃ - [実行者] -
Cái trước mắt
はなさき - [鼻先] -
Cái trước đó
みぜん - [未然]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.