- Từ điển Việt - Nhật
Cánh xiên hai bên nắp đậy đầu máy xe
Kỹ thuật
ベンチレータ
Xem thêm các từ khác
-
Cánh xiên thông gió
ベンチレータ -
Cánh đuôi
テールフィン -
Cánh đồng
やがい - [野外], はら - [原], のべ - [野辺] - [dà biÊn], のはら - [野原], たはた - [田畑] - [ĐiỀn (vườn)], làm việc trên... -
Cánh đồng băng
ひょうでん - [氷田] - [bĂng ĐiỀn], ひょうげん - [氷原] - [bĂng nguyÊn], cánh đồng băng đã đông cứng: 固く凍った氷原,... -
Cánh đồng hoang
げんや - [原野] - [nguyÊn dÃ], tình yêu là một khu vườn tươi đẹp nhưng kết hôn lại là cánh đồng hoang của cây tầm ma:... -
Cánh đồng rộng
はらっぱ - [原っぱ] -
Cánh đồng thông
まつばら - [松原] -
Cánh đồng thẳng cánh cò bay
はらっぱ - [原っぱ] -
Cánh đồng tuyết
ひょうげん - [氷原] - [bĂng nguyÊn], cánh đồng băng đã đông cứng: 固く凍った氷原 -
Cáo biệt
わかれをつげる - [別れを告げる] -
Cáo bạch
こうじ - [公示] -
Cáo bệnh
びょうきをしらせる - [病気を知らせる] -
Cáo bịnh
びょうきをしらせる - [病気を知らせる] -
Cáo già
うみせんやません - [海千山千] - [hẢi thiÊn sƠn thiÊn], tên cáo già gian ác: 海千山千の悪党, đồ cáo già : 海千山千の人間 -
Cáo giác
みっこくする - [密告する] -
Cáo hưu
じひょうをだす - [辞表を出す] -
Cáo mật
みっこくする - [密告する] -
Cáo phó
ふほう - [訃報] -
Cáo thị
こくじする - [告示する], アナウンスメント -
Cáo trạng
きそじょう - [起訴状] - [khỞi tỐ trẠng], được giải thích về sự nghi vấn đối với bản thân ghi trong bản cáo trạng:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.