- Từ điển Việt - Nhật
Câu chuyện
n
はなし - [話]
- chắng có gì mới lạ trong câu chuyện này: この話(物語)には珍しいところは何もない
- tôi nghĩ câu chuyện này dù có chuyển thể thành phim cũng chẳng thú vị lắm: この話(物語)を映画化しても面白いとは思えない
ストーリー
- câu chuyện tình: ラブ ~
Xem thêm các từ khác
-
Câu chuyện buồn
あいわ - [哀話], ひわ - [悲話] - [bi thoẠi], hình như cô ấy có (câu) chuyện buồn thì phải: 彼女は哀話があったそうだ,... -
Câu chuyện khoác lác
てんぐばなし - [天狗話] - [thiÊn ? thoẠi] -
Câu chuyện ly kỳ
かいきものがたり - [怪奇物語り] - [quÁi kỲ vẬt ngỮ] -
Câu chuyện thú vị
いつわ - [逸話], chị có kỷ niệm nào thú vị (câu chuyện thú vị nào) khi tham gia trình diễn trong chương trình đó không?:... -
Câu chuyện tình yêu
にんじょうばなし - [人情噺] - [nhÂn tÌnh ?] -
Câu chuyện tội ác
クライムストーリー -
Câu cá
さかなをつる - [魚を釣る] -
Câu hỏi
とう - [問う], とい - [問い], じんもん - [尋問], しもん - [諮問], しつもんする - [質問する], しつもん - [質問], ぎもん... -
Câu hỏi bỏ ngỏ
けんあん - [懸案] -
Câu hỏi chưa được giải mã
ぷりこーどしつもん - [プリコード質問], category : マーケティング -
Câu hỏi chọn lựa
せんたくしつもん - [選択質問], category : マーケティング -
Câu hỏi có hay là không
にこうせんたく - [二項選択], category : マーケティング -
Câu hỏi có hoặc không
かたよったしつもん - [偏った質問], かたよりのあるしつもん - [偏りのある質問] -
Câu hỏi có thiên hướng
かたよったしつもん - [偏った質問], かたよりのあるしつもん - [偏りのある質問] -
Câu hỏi khó
なんもん - [難問] -
Câu hỏi kèm theo nhiều câu trả lời để lựa chọn
たしせんたくしつもん - [多肢選択質問], category : マーケティング -
Câu hỏi ngu ngốc
ぐもん - [愚問], câu trả lời cho câu hỏi ngu ngốc: 愚問愚答 -
Câu hỏi phân đôi
にこうせんたく - [二項選択], category : マーケティング -
Câu hỏi quan trọng
ゆうどうしつもん - [誘導質問], category : マーケティング -
Câu hỏi trả lời theo kiểu trắc nghiệm
たしせんたくしつもん - [多肢選択質問], category : マーケティング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.