- Từ điển Việt - Nhật
Cây số
n
キロメートル
- tiếp tục chạy với tốc độ bao nhiêu kilomet (cây số) trên giờ: 時速_キロメートルで走り続ける
- chiếc hồ đó cách nơi đây khoảng hai trăm hai mươi kilomet (cây số): その湖はここから約220キロメートル離れたところにある
- tôi đã đi hàng trăm cây số từ nhà đến bệnh viện: 私は家から病院へ行くために何百キロメートルも移動した
キログラム
Xem thêm các từ khác
-
Cây sồi
オーク, あかがし - [赤樫] - [xÍch *], vật liệu từ cây sồi: オークからとれる木材, lá cây sồi: オークの木の葉, thân... -
Cây sồi của Nhật bản
ぶなのき -
Cây sồi đen
くろがし - [黒樫] - [hẮc *] -
Cây thanh yên
シトロン -
Cây thuốc lá
タバコ -
Cây thuốc phiện
ケシ, けし - [罌粟] - [anh tÚc], trồng cây thuốc phiện: ケシの栽培, cấm trồng cây thuốc phiện: ケシの栽培を禁止する,... -
Cây thuốc phiện đỏ
ひなげし - [雛罌粟] - [sỒ anh tÚc] -
Cây thánh giá
じゅうじか - [十字架], クロス -
Cây thích
もみじ - [紅葉], こうよう - [紅葉] -
Cây thông
まつのき - [松の木], まつ - [松] -
Cây thông Nô en
クリスマスツリー, ツリー, chúng tôi đã dự định sẽ đẵn và trang trí cây thông nô en vào ngày mồng mười: 私たちはクリスマスツリーを10日に刈り込んで整えるつもりだ,... -
Cây thông con
ひめこまつ - [姫小松] - [cƠ tiỂu tÙng] -
Cây thông rụng lá
からまつ - [唐松] - [ĐƯỜng tÙng] -
Cây thông trang trí ngày tết
かどまつ - [門松], trồng một cây thông trang trí ngày tết: 門松を立てる -
Cây thông tuyết trắng
ひのき - [檜] - [cỐi] -
Cây thông đen
くろまつ - [黒松] - [hẮc tÙng] -
Cây thông đỏ
あかまつ - [赤松] - [xÍch tÙng] -
Cây thùa
りゅうせつらん - [流説欄] -
Cây thư mục
ディレクトリツリー -
Cây thường xanh
じょうりょく - [常緑] - [thƯỜng lỤc]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.