- Từ điển Việt - Nhật
Cãi vã
Mục lục |
n
くちげんか - [口喧嘩] - [KHẨU HUYÊN HOA]
くちげんか - [口げんか] - [KHẨU]
- cãi vã (cãi nhau) om sòm: おおっぴらの口げんか
- cãi nhau (đấu khẩu, cãi vã) đinh tai nhức óc: やかましい口げんか
- trẻ con cãi nhau (cãi vã): 子どもの口げんか
- cãi vã bao giờ cũng thắng (không thua): 口げんかなら負けない
- giải quyết những vụ cãi vã trong gia đình: 家族の口げんかを解決する
いんねん - [因縁]
- cãi vã với ai: 因縁をつける
- kiếm cớ cãi vã (gây chuyện) với thằng cha phục vụ quầy bar: 酒場の従業員に因縁をつける
くちげんか - [口げんかする]
- cãi vã (đấu khẩu, cãi nhau) vì điều gì: (~のことで)口げんかする
- cãi nhau (cãi vã) với ai bằng điện thoại di động: 携帯電話で(人)と口げんかする
- khi Jennifer đang cãi vã với chồng, cô ta đột nhiên đứng phắt dậy: ジェニファーは夫と口げんかをすると急いで立ち去った
- cãi vã với ai về chuyện hút thuốc lá: タバコの
Xem thêm các từ khác
-
Cò mở xúp páp
バルブのひきがね - [バルブの引き金] -
Cò mồi
おとりのさぎ -
Cò rò
びっこをひく - [びっこを引く] -
Cò súng
ひきがね - [引金], ひきがね - [引き金], トリガー, bóp cò súng: ~を引く, cò súng bên trong: 内部引き金 -
Còi báo hiệu trong sương mù
むてき - [霧笛] -
Còi báo động
サイレン, アラーミングホーン -
Còi chân không
バキュームホーン -
Còi cảnh báo
けいてき - [警笛], けいほうき - [警報器] -
Còi cọc
わいしょうな - [矮小な], きゅうくつ - [窮屈], cơ thể gầy bé (gầy yếu, còi cọc): 窮屈身, cảm thấy hơi còi (cọc):... -
Còi hai âm sắc
ツートーンホーン -
Còi hiệu báo động
アラームホイッスル -
Còi hình cầu
バルブホーン -
Còi hụ
サイレン -
Còi lửa
フレームホーン -
Còi lệnh
ブザー -
Còi tầm
サイレン -
Còi xe
クラクション, âm thanh giống như còi ô tô đang kêu: 車のクラクションが鳴っているような音, tôi bấm còi xe và vẫy... -
Còi xe hơi
クラクション -
Còi xe lửa
きてき - [汽笛] -
Còi xoáy
ボルテックスホーン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.