- Từ điển Việt - Nhật
Có bản lề để mở như mở cửa
Kỹ thuật
ハッチバック
- Category: 自動車
- Explanation: リヤにトランクを持たず、バックドアを備えてキャビンとつながったラゲージスペースにアクセスできるボディタイプ。コンパクトボックス車を指す場合が多いが、最近流行のミニバンも広い目で見ればこのボディに含まれる。
Xem thêm các từ khác
-
Có bầu
かいにん - [懐妊] - [hoÀi nhÂm], にんしんする - [妊娠する], có thể nhìn thấy dấu hiệu có bầu: 懐妊の兆しが見られる -
Có bốn góc
ましかく - [真四角] -
Có chiều hướng
ややもすれば - [動もすれば], có chiều hướng...: ややもすれば...しがちだ -
Có chung
きょうゆうする - [共有する], máy in do nhiều máy tính chung nhau: 1台のプリンターをコンピュータ間で共有する, cùng... -
Có chí
きょうりょくな - [協力な] -
Có chọn lựa
せんべつ - [選別], category : 財政 -
Có chứ
はい -
Có chỗ đứng vững chắc
ていちゃく - [定着する], tivi có một chỗ đứng vững chắc trong đời sống sinh hoạt.: テレビは生活の中に定着してきた。 -
Có chồng
けっこんしている - [結婚している], おっとのある - [夫のある] -
Có con
もうける - [儲ける] -
Có cuống dài
ながいくきのある - [長い茎の有る] - [trƯỜng hÀnh hỮu] -
Có cái gì đó giống ...
というものがある -
Có cái lưỡi quá nhạy cảm với thức ăn nóng
ねこじただ - [猫舌だ] - [miÊu thiỆt] -
Có cái nhìn sắc sảo
けんのあるめ - [険の有る目] - [hiỂm hỮu mỤc], liếc ai đó với cái nhìn sắc sảo: (人)をじろりと見る(険の有る目) -
Có công suất lớn
パワーフル -
Có công ăn việc làm mới
しゅうしょく - [就職] -
Có cơ sở là ký tự
キャラクタベース -
Có cảm giác
がる, センシティブ -
Có cảm tưởng
がる -
Có của
ざいさんがある - [財産がある]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.