- Từ điển Việt - Nhật
Có hại
Mục lục |
adj
ゆうがい - [有害]
どく - [毒]
- quyển sách này có hại đối với trẻ em: この本は子供に毒
あくだま - [悪玉]
- vi khuẩn có hại: 悪玉菌
がい - [害する]
- Hút thuốc có hại cho sức khoẻ: 喫煙は健康を害する
- Có hại cho bầu không khí của ~: ~の雰囲気を害する
- Thuốc lá rất có hại cho sức khỏe: たばこは健康を著しく害する
- Gây thiệt hại (có hại) cho lợi ích của người tiêu dùng nói chung: 一般消費者の利益を害する
- có hại cho quyền lợi của người tiêu dùng : 消費
がいする - [害する]
- hút thuốc lá có hại cho sức khỏe: 喫煙は健康を害する
- có hại cho cơ thể: 肉体との関係を害する
さわる - [障る]
- có hại cho sức khoẻ: 体に障る
Xem thêm các từ khác
-
Có hạn
ゆうげん - [有限] -
Có hậu
きちじょう - [吉祥] - [cÁt tƯỜng], môtip văn chương kết thúc có hậu: 吉祥文様 -
Có học
きょうようする - [教養する], きょういくする - [教育する], がくがある - [学が有る] - [hỌc hỮu] -
Có học thức
こうしょう - [高尚] -
Có hứng
のる - [乗る], có cảm hứng học hành: 勉強に気が乗る -
Có khi
あるとき - [ある時] -
Có khuynh hướng
かたむく - [傾く] - [khuynh], ややもすれば - [動もすれば], có khuynh hướng...: ややもすれば...しがちだ -
Có khí lực
ガッツ, võ sĩ đấm bốc có những cú đấm ạnh mẽ đầy sinh lực (đầy khí lực): ガッツのあるボクサー, thể hiện tư... -
Có khói
けむる - [煙る] -
Có khả năng
ことができる, うる - [得る], かのう - [可能], ゆうのう - [有能], anh có khả năng làm được rất nhiều việc: あなたにはいろいろなことができる,... -
Có khả năng sử dụng lại
さいりよう - [再利用] -
Có khả năng thực thi
じっこうかのう - [実行可能] -
Có khả năng truy cập
アクセスかのう - [アクセス可能] -
Có khả năng tráo đổi nóng
ホットスワッパブル -
Có khả năng tạo trang
ページングかのう - [ページング可能] -
Có khả năng vi phân
びぶんかのう - [微分可能], category : 数学 -
Có kinh nghiệm
けいけん - [経験する] -
Có kết quả
きく - [効く] -
Có kỹ năng viết
のうぶん - [能文] - [nĂng vĂn] -
Có kỹ xảo
きよう - [器用], nghệ nhân có kỹ xảo: 器用な職人
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.