- Từ điển Việt - Nhật
Có nguy cơ tuyệt chủng
exp
ぜつめつのききにある - [絶滅の危機にある]
- Loài gấu Alaska cũng có nguy cơ tuyệt chủng do săn bắt bất hợp pháp.: アラスカ熊は不法な狩猟によって絶滅の危機にある。
Xem thêm các từ khác
-
Có nhiều
うんと, có rất nhiều tiền: 金がうんとある, khóa đào tạo này sẽ giúp bạn có nhiều động lực trong khi làm việc: このトレーニングで、仕事のために使える活力がうんと増える,... -
Có nhiều công dụng
はんよう - [汎用] -
Có nhiều đặc điểm riêng
どくじの - [独自の], category : 財政 -
Có những đường vẽ màu trắng trên nền giấy xanh
あおず - [青図] - [thanh ĐỒ] -
Có nét
がましい, có vẻ (có nét) tiếc nuối (luyến tiếc): 未練がましい -
Có năng lượng
エネルギッシュ -
Có năng lực
ちゃきちゃき -
Có nơi có chốn
おちつく - [落ち着く], tôi đã muốn có việc làm trước khi tôi có nơi có chốn (kết hôn).: (結婚して)落ち着く前に仕事を持ちたかった。 -
Có phân biệt
センシティブ -
Có phần
やや - [稍], hôm nay có vẻ khá rồi đấy: 今日はややいいようです. -
Có quan hệ
かんけいする - [関係する], にかんして - [に関して], にかんする - [に関する], mọi việc đều có quan hệ về mặt pháp... -
Có quyền lực
いきおい - [勢い] -
Có rắc rối gì không
どうした -
Có sau
こうてんてき - [後天] - [hẬu thiÊn], chứng cận thị có sau: 後天性の近視, yếu tố có sau: 後天性因子, khuyết điểm... -
Có sẵn
ありあわせ - [有り合わせ], きりきり, きぞん - [既存], きせい - [既製], じゅうらい - [従来], nấu bữa trưa bằng thức... -
Có sức bật
ガッツ, võ sĩ đấm bốc có những cú đấm mạnh mẽ (có sức bật) đầy sinh lực: ガッツのあるボクサー -
Có sức mạnh
いきおい - [勢い] -
Có sức mạnh lớn
きょうりょく - [強力] - [cƯỜng lỰc], ちからづよい - [力強い], nguồn tia x quang mạnh: 強力x線源, thông qua những nỗ... -
Có sức quyến rũ
みりょくてき - [魅力的] -
Có sức thu hút
みりょくてき - [魅力的], môi trường đầu tư có sức thu hút: 魅力的な投資環境
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.