- Từ điển Việt - Nhật
Có thể nói...
adv
いわば - [言わば]
- Có thể nói anh ấy như là một anh hùng của công ty chúng tôi: 彼は、言わばわが社の英雄になった
- Cách làm việc của anh ấy có thể nói như là một trò lừa gạt : 彼の仕事の仕方は、言わばペテンだ
Xem thêm các từ khác
-
Có thể nói như là...
いわば - [言わば] -
Có thể phục hồi
かいふくかのう - [回復可能] -
Có thể rút ra
とりはずしかのう - [取り外し可能] -
Có thể sinh lãi
さいさんせい - [採算性], category : 財政 -
Có thể sử dụng
りようかのう - [利用可能] -
Có thể thay đổi
へんこうかんのう - [変更可能] -
Có thể thay đổi tỷ lệ
スケーラブル -
Có thể tháo ra
とりはずしかのう - [取り外し可能] -
Có thể tháo ra được
ちゃくだつ - [着脱可能] -
Có thể thực hiện được
かなう - [叶う], できるようになる, じっこうかのう - [実行可能], ước mơ (nguyện vọng) trở thành hiện thực: 望み(希望)が叶う,... -
Có thể triệt được
サプレスか - [サプレス可] -
Có thể truy cập
アクセスかのう - [アクセス可能] -
Có thể tích phân
せきぶんかのう - [積分可能], category : 数学 -
Có thể xác định
かくていかのう - [確定可能] -
Có thể xảy ra
できるようになる -
Có thể áp dụng rộng rãi
ファーリーチング -
Có thể điều chỉnh được
せっていかのう - [設定可能] -
Có thể đo
かそく - [可測], category : 数学 -
Có thể được
よろしい - [宜しい], たえる - [堪える], anh có thể về được.: 帰っても~。 -
Có thể đọc bằng máy
マシンがよみとりかのう - [マシンが読み取り可能]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.