- Từ điển Việt - Nhật
Công nương
Mục lục |
n
プリンセス
こうたいしひ - [皇太子妃]
こうしゃくふじん - [公爵夫人] - [CÔNG TƯỚC PHU NHÂN]
- Công nương York dự định sẽ trao cúp: ヨーク公爵夫人がトロフィーを授与する予定だ
- Công nương đã bị chết trong vụ tai nạn ô tô: 公爵夫人は自動車事故で亡くなった
Xem thêm các từ khác
-
Công phu
くふう - [工夫] -
Công phá
ぬく - [抜く], công phá dinh lũy của địch: 敵の城を抜く -
Công pháp
こうほう - [公法], viện nghiên cứu luật quốc tế, công pháp: 国際法・公法研究所 -
Công pháp quốc tế
こくさいこうほう - [国際公法] -
Công phẫn
こうふん - [公憤], ぎふん - [義憤], cảm thấy công phẫn: 公憤をおぼえる, công phẫn trước những hành vi phi pháp (vi phạm... -
Công quán
こうかん - [公館] - [cÔng quÁn] -
Công quỹ
こうきん - [公金] - [cÔng kim], tiền công quỹ mà người dân không thể kiểm soát được: 国民の監視の目が届かない公金,... -
Công quốc
こうこく - [公国] - [cÔng quỐc], công quốc monako: モナコ公国, làm giảm vị trị của công quốc từ một nước độc lập... -
Công suất
アウトプット, ようりょう - [容量] -
Công suất danh nghĩa
ノミナルアウトプット, ノミナルホースパワー -
Công suất danh định
レーチング -
Công suất danh định số không
ゼロレーチングキャパシチー -
Công suất danh định và tốc độ quay tương ứng
していしゅつりょくとかいてんそくど - [指定出力と回転速度] -
Công suất hãm
ブレーキパワー -
Công suất hữu hiệu
エフェクチブアウトプット -
Công suất hữu ích
ゆうこうしゅつりょく - [有効出力], ユースフルアウトプット -
Công suất lớn nhất
さいだいしゅつりょく - [最大出力] -
Công suất máy
のうりょく - [能力], ちから - [力] -
Công suất nhiệt
ヒートレーチング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.