Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Công ty Xuất nhập khẩu kỹ thuật Quốc gia Trung Quốc

exp

ちゅうごくぎじゅつゆしゅつにゅうこうし - [中国技術輸出入公司]

Xem thêm các từ khác

  • Công ty bảo hiểm

    ほけんがいしゃ - [保険会社]
  • Công ty bảo hiểm đường biển

    かいじょうほけんがいしゃ - [海上保険会社]
  • Công ty bến cảng

    ふとうがいしゃ - [不当会社], ふとうがいしゃ - [埠頭会社], category : 対外貿易
  • Công ty chi nhánh

    してん - [支店]
  • Công ty cho thuê (thiết bị)

    りーすがいしゃ - [リース会社], category : 対外貿易
  • Công ty cho thuê công-ten -nơ

    こんてな_りーすがいしゃ - [コンテナ_リース会社]
  • Công ty cho thuê côngtennơ

    こんてなーりーすがいしゃ - [コンテナーリース会社], category : 対外貿易
  • Công ty cho thuê thiết bị

    りーすがいしゃ - [リース会社]
  • Công ty chứng khoán

    しょうけんがいしゃ - [証券会社], category : 証券ビジネス, explanation : 「株式会社」と「投資家」、あるいは「投資家」と「投資家」を結びつけ、証券市場を円滑に機能させることが、主な役割である。「発行市場」と「流通市場」の機能を円滑にするための中心的役割を果たしているのが証券会社である。///証券会社は一般企業とは異なり、勝手に開業することはできない。これは、証券会社が証券市場の運営をサポートするという重要な役割を担っているからである。従来は免許制であったが、規制緩和に伴い、現在では一定の基準を満たせば開業できる登録制になった。///証券取引法28条の規定により、金融庁長官の登録を受けた株式会社のことである。,...
  • Công ty chứng khoán nước ngoài

    がいこくしょうけんがいしゃ - [外国証券会社], category : 証券ビジネス, explanation : 外国証券業者に関する法律3条の規定により、金融庁長官の登録を受けた外国証券業者のこと。///日本版金融ビッグバンによって、日本の証券市場は、株式の売買手数料が自由化されるなどさまざまな規制緩和策がとられているが、外国証券会社の参入が一段と容易になっていることもその一例である。,...
  • Công ty con

    ししゃごがいしゃ - [支社後会社], こがいしゃ - [子会社], category : 会社・経営, explanation : 一般には、2社以上の会社が支配従属関係にあるとき、他の会社(=親会社)に支配されている会社をいう。商法上と証券取引法では定義がちがう。///商法上は、親会社によって発行済株式総数の過半数が所有されている会社のことをいう。証券取引法上においては、親会社によって、意志決定機関が支配されている会社をいう。具体的には、親会社によって、議決権の過半数を所有されていること(持株基準=形式基準)、または議決権が40%以上50%以下の所有であっても子会社となる(支配力基準=実質基準)ことがあり定義が詳細に規定されている。なお原則として、子会社は親会社の連結財務諸表に連結される。連結子会社という。,...
  • Công ty cung cấp dịch vụ truyền thông

    ちょうきょりがいしゃ - [長距離会社]
  • Công ty công cộng

    こうだん - [公団], かぶしきこうぼがいしゃ - [株式公募会社], khu nhà ở do các công ty công cộng xây dựng để chuyển...
  • Công ty cấp vốn

    とうしがいしゃ - [投資会社]
  • Công ty cần tái tổ chức

    こうせいがいしゃ - [更生会社] - [canh sinh hỘi xÃ]
  • Công ty của chúng tôi

    へいしゃ - [弊社], công ty của chúng tôi thường xuyên đào tạo cho cán bộ công nhân viên.: 弊社では常に従業員に教育を施しております。,...
  • Công ty cổ phần

    かぶしきがいしゃ - [株式会社], công ty cổ phần đường sắt higashi nihon (jr higashi nihon): 東日本旅客鉄道株式会社、jr東日本,...
  • Công ty cổ phần mẹ

    もちかぶがいしゃ - [持株会社], category : 会社・経営, explanation : 他の会社を支配する目的で、他の会社の株式を保有する会社のこと。持株会社には、純粋持株会社と事業持株会社がある。,...
  • Công ty du lịch

    ツーリストビューロー
  • Công ty dầu lửa

    せきゆがいしゃ - [石油会社], làm việc ở công ty dầu lửa: 石油会社に勤める, các công ty dầu lửa lớn và nhỏ đã...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top