- Từ điển Việt - Nhật
Cùng với
Mục lục |
exp
・・・とともに - [...と共に]
あいともなう - [相伴う]
- luôn đi cùng danh tiếng thực sự: 名実相伴う
いっしょに - [一書に]
おとも - [お供]
- không có bạn đồng hành đi du lịch cùng: 休暇旅行のお供がいない
とともに - [と共に]
ともに - [共に]
- Chúng tôi đã yêu nhau khi làm việc cùng nhau: 共に~で働いている時に恋に落ちる
- Tồn tại cùng với: 共にある存在である
- Hai người họ đã phát hiện ra rằng họ muốn sống cùng nhau và họ đã quyết định đi đến kết hôn.: 二人は一生を共にしたいという思いに気づいた時、結婚を決めた
について - [に就いて]
Xem thêm các từ khác
-
Cùng với mức đó
とうか - [等価], khối lượng tương đồng với năng lượng: 質量とエネルギーは等価である, cái gì làm cho a và b có cùng... -
Cùng với đó
それとともに -
Cùng đi
たずさえる - [携える], đi ra nước ngoài du lịch cùng với phu nhân: 婦人を携えて外遊する -
Cú chụp lấy
スナッチ -
Cú giật
ヒッチ -
Cú lộn nhào
ちゅうがえり - [宙返り], chiếc máy bay lộn nhào trên không: 飛行機は宙返りをした。 -
Cú muỗi
よたか -
Cú mèo
このはずく, アウル, Đêm hôm đó, ned đã nghe thấy tiếng kêu của chim cú mèo : その晩遅く、ネッドはフクロウの鳴き声を聞いた -
Cú ném
なげ - [投げ] - [ĐẦu] -
Cú ném nhẹ
なんとう - [軟投] - [nhuyỄn ĐẦu] -
Cú ném đổ tất cả ống bi
ストライク -
Cú pháp
ごほう - [語法] - [ngỮ phÁp], こうぶん - [構文], シンタックス, ぶんぽう - [文法] -
Cú pháp (cách nói cổ)
ごほう - [語法] - [ngỮ phÁp], cú pháp khó hiểu: あいまいな語法, cú pháp tiếng anh: イギリス語法, cú pháp tiếng nước... -
Cú pháp chặt chẽ
ぐしょうこうぶん - [具象構文] -
Cú pháp học
とうごがく - [統語学] - [thỐng ngỮ hỌc] -
Cú pháp lõi
かくぐしょうこうぶん - [核具象構文] -
Cú pháp lệnh
コマンドシンタックス -
Cú pháp thống nhất đã khai báo
せんげんずみぐしょうこうぶん - [宣言済み具象構文] -
Cú pháp truyền
てんそうこうぶん - [転送構文]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.