- Từ điển Việt - Nhật
Cú đá
n
キック
- cú đá bóng nhanh: クイック・キック
- cú đá bóng bằng ngón chân cái: つま先でけるキック
- quả đá penalty: ペナルティー・キック
- cú đá bóng quyết liệt (cực mạnh): 強烈なキック
- từ cú đá bóng tự do: フリー・キックから
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cú đá bóng
キック, cú đá bóng nhanh: クイック・キック, cú đá bóng bằng ngón chân cái: つま先でけるキック, cú đá penalty: ペナルティー・キック,... -
Cú đá ở phần mu bàn chân
インステップキック -
Cú đánh
めいちゅう - [命中], だげき - [打撃], nhận một cú đánh mạnh: 打撃を受けた -
Cú đánh bóng
ショット, ヒット -
Cú đánh bóng xoáy
カーブ, cầu thủ chuyên ném bóng xoáy: カーブを主体に投げる投手, cú đánh bóng xoay người chậm (trong môn bóng chày):... -
Cú đánh mà bóng vẫn ở trong sân
ないやあんだ - [内野安打] - [nỘi dà an ĐẢ] -
Cú đánh quyết định chiến thắng
ウイニングショット -
Cú đánh quyết định chiến thắng (trong các môn bóng)
ウイニングショット, cầu thủ nhật bản đã dành được cơ hội cho cú đánh quyết định trong trận đấu bóng chày giữa... -
Cú đánh trực diện
ちょくげき - [直撃], bị đánh trực tiếp: 直撃を受ける, rủi ro cao nhất bị đánh trực tiếp bởi ~: ~の直撃を受ける可能性が最も高い -
Cú đánh võng lên
ロフト -
Cú đánh đau
もうだ - [猛打] -
Cú đánh đúng lúc
てきじだ - [適時打] - [thÍch thỜi ĐẢ] -
Cú đấm móc
フック -
Cú đấm vào thân người
ボディーブロー -
Cú đập bóng
スマッシュ -
Cúc
ボタン, きくのはな - [菊の花], きく - [菊], mùa hoa cúc: 菊の花の季節, việc trồng hoa cúc: 菊の花栽培, ngắt hoa cúc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.