- Từ điển Việt - Nhật
Căn lề
Tin học
ぎょうたんそろえ - [行端揃え]
Xem thêm các từ khác
-
Căn lề phải
みぎそろえ - [右揃え], みぎよせ - [右寄せ] -
Căn lề trái
ひだりそろえ - [左揃え], ひだりよせ - [左寄せ] -
Căn mẫu
ブロックゲージ -
Căn nguyên
もと - [本], もと - [基], こんげん - [根源], けんげん - [権限], がんきょう - [元凶] - [nguyÊn hung], きてん - [基点], げんてん... -
Căn nguyên bệnh
びょうげん - [病原] - [bỆnh nguyÊn], びょうげん - [病源] - [bỆnh nguyÊn], loại bỏ tận gốc bệnh tật: 病原菌を撲滅する,... -
Căn nhà
かおく - [家屋], căn nhà bằng gỗ: 木造家屋, nhà di động tiện ích: 移動簡易家屋, nhà có một phần làm chỗ ở: 一部を人の居住用に供する家屋,... -
Căn nhà ma
おばけやしき - [お化け屋敷], tôi đã vào một căn nhà ma: お化け屋敷に入った, sàn nhà bị dốc của căn nhà ma rất khó... -
Căn nhà nông thôn
でんか - [田家] - [ĐiỀn gia] -
Căn nhà riêng
いっこだて - [一戸建て] -
Căn phòng
ルーム -
Căn phòng bẩn thỉu
ぶたごや - [豚小屋], dọn sạch căn phòng bẩn thỉu (như chuồng lợn): 豚小屋の掃除をする -
Căn phòng của người bệnh
びょうしつ - [病室], phòng bệnh đặc biệt: 特別病室, anh ta liên tục tới phòng khám của tôi: 彼は病室に何度も足を運んで[見舞いにきて]くれた。 -
Căn ảo
きょこん - [虚根], category : 数学 -
Căng-gu-ru
カンガルー -
Căng dây
ひもをのばす - [ひもを伸ばす] -
Căng mắt nhìn
ひとみをこらす - [瞳を凝らす] - [ĐỒng ngƯng] -
Căng mắt ra nhìn
みはる - [見張る] -
Căng phồng
はらむ - [孕む] -
Căng ra
はる - [張る], hãy kéo căng cái dây hơn.: もっとロープをぴんと張ってください。 -
Căng thẳng
きんぱく - [緊迫], きんちょう - [緊張], ぎすぎす, きんちょう - [緊張する], きんぱく - [緊迫する], ひっぱる, tiếp...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.