- Từ điển Việt - Nhật
Cơm hộp
n
べんとう - [弁当]
- Tôi không có thời gian để làm cơm hộp ăn trưa cho chồng.: 夫のために弁当を作る暇がない
- Chuẩn bị cơm hộp ăn trưa mang đến trường.: 学校に持って行く弁当を作る
おべんとう - [お弁当]
- mẹ chẳng kịp làm cơm hộp cho con, con mua cái gì đó ở ở trường ăn hộ mẹ nhé: お弁当作る時間がない!学校で何か買ってくれる?
- ăn cơm trưa (cơm hộp) bên cạnh thác nước: 滝のそばでお弁当にする
- ăn cơm hộp bên bờ sông: 川辺でお弁当にする
Xem thêm các từ khác
-
Cơm hộp bán tại nhà ga
えきべん - [駅弁], mỗi khi đi bằng tàu hoả, tôi thích mua cơm hộp tại nhà ga.: 鉄道のたびでは駅弁を買うのが楽しみだ。 -
Cơm hộp mang theo ăn trưa được làm bởi người vợ yêu
あいさいべんとう - [愛妻弁当] - [Ái thÊ biỆn ĐƯƠng], mang theo suất cơm mà vợ yêu đã chuẩn bị: 愛妻弁当を持参する人 -
Cơm khê
おごげ -
Cơm nguội
ひやめし - [冷や飯] -
Cơm nắm
にぎりめし - [握り飯], おにぎり, おにぎり - [お握り], cho tôi cơm nắm nhân mơ muối: 梅の~をください。 -
Cơm nếp
おこわ -
Cơm rang
チャーバン -
Cơm rượu
あまざけ - [甘酒] -
Cơm suất (ở trường hay cơ quan)
きゅうしょく - [給食], cho mẹ xem thực đơn cơm suất ở trường nào: 給食の予定表、見せて, Ăn cơm suất cùng với tụi... -
Cơm sáng
あさめし - [朝飯] - [triỀu phẠn], あさごはん - [朝御飯], あさごはん - [朝ご飯], ăn sáng qua loa, qua quít: 朝飯をかっ込む,... -
Cơm sáng (nói chung)
あさごはん - [朝御飯], あさごはん - [朝ご飯], tina, cơm sáng nay, cậu ăn gì ?: ティナ、今日の朝御飯は何だったのかしら?,... -
Cơm thập cẩm
ピラフ -
Cơm trưa
ひるごはん - [昼御飯], おべんとう - [お弁当], bữa (cơm) trưa, anh muốn ăn gì, cơm nắm hay bánh sandwich?: お弁当、おにぎりとサンドイッチどっちがいい?,... -
Cơm tấm
くだきまいごはん - [砕き舞い御飯] -
Cơm tối
ゆうしょく - [夕食], ばんごはん - [晩御飯] -
Cơm áo
いしょく - [衣食] -
Cơm ăn hàng ngày
ひびのかて - [日々の糧], kiếm cơm hàng ngày: 日々の糧を稼ぐ -
Cơn bão táp trong lòng
こころのどうよう - [心の動揺], こころのしょっく - [心のショック] -
Cơn cuồng phong
ぼうふう - [暴風], cơn cuồng phong lớn có sức phá huỷ: 破壊力の大きな暴風, cơn cuồng phong đã suy yếu thành một cơn... -
Cơn gió lốc
せんぷう - [扇風]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.