- Từ điển Việt - Nhật
Cơn lốc Goertler
Kỹ thuật
げるとらーうず - [ゲルトラー渦]
Xem thêm các từ khác
-
Cơn lốc bất thình lình
とっぷう - [突風] - [ĐỘt phong], khi con công trống kêu to, chẳng mấy chốc cơn lốc và mưa sẽ tràn về.: 孔雀が大声でわめくと、間もなく雨や突風が来るだろう。 -
Cơn lốc thình lình
てんぐかぜ - [天狗風] - [thiÊn ? phong] -
Cơn lốc xoáy
たつまき - [竜巻], cơn lốc xoáy đang tiến gần đến thị trấn.: 竜巻が町に接近した -
Cơn mưa
あめ - [雨] -
Cơn mưa kéo dài
ながあめ - [長雨] - [trƯỜng vŨ] -
Cơn mưa lớn
おおあめ - [大雨], có khả năng tại phía bắc tokyo, sẽ có mưa lớn đạt tới 10~15 cm: 東京都北部で10~15センチに達する大雨になる恐れがあります,... -
Cơn mưa rào
こうう - [降雨] - [giÁng vŨ], おおあめ - [大雨], có khả năng tại phía bắc tokyo, sẽ có mưa rào lớn đạt tới 10~15 cm:... -
Cơn mưa rào ban đêm
ゆうだち - [夕立] -
Cơn mưa to
おおあめ - [大雨], có khả năng tại phía bắc tokyo, sẽ có mưa lớn đạt tới 10~15 cm: 東京都北部で10~15センチに達する大雨になる恐れがあります,... -
Cơn mưa to bất thần
どしゃぶり - [どしゃ降り] -
Cơn phong ba
ぼうふうう - [暴風雨], げきどう - [激動] -
Cơn sốt
フィーバー -
Cơn sốt rét
マラリヤねつ - [マラリヤ熱] -
Cơn đau
いたみ - [痛み], tôi cảm thấy một cơn đau ở một bên bụng.: わき腹にひどい痛みを感じる。 -
Cơn đau bụng
ふくつう - [腹痛] - [phÚc thỐng], cơn đau bụng của anh ta là do bị viêm ruột thừa.: 彼のひどい腹痛は、虫垂炎によるものだ,... -
Cơn đau đầu
ずつう - [頭痛], mẹ tôi bị đau đầu nên phải đi nghỉ: 母は頭痛で床についている。, Đứa con ngỗ nghịch của tôi... -
Cơn động kinh
てんかん - [癲癇] - [ĐiÊn nhÀn], chứng động kinh nhạy cảm với ánh sáng: 光過敏性癲癇, có triệu chứng của bệnh động... -
Cư dân
きょりゅうみん - [居留民] -
Cư dân lâu dài
ていじゅうしゃ - [定住者] - [ĐỊnh trÚ giẢ] -
Cư dân địa phương
げんちちゅうざいいん - [現地駐在員] - [hiỆn ĐỊa trÚ tẠi viÊn], cư dân địa phương sống ở nam bộ của~: ~の南部{なんぶ}に住む地方住民(現地駐在員),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.