- Từ điển Việt - Nhật
Cướp bóc
Mục lục |
v
りゃくだつ - [略奪する]
- quân chiếm đóng đã cướp bóc thành phố: 勝者側の兵士たちが、町を略奪した
- cướp bóc lương thực: 配給の食糧を略奪する
- bọn sơn tặc đã cướp bóc ngôi làng: 山賊たちは農村を略奪した
ごうだつ - [強奪する]
- bắt người khác đứng yên và cướp bóc (trấn lột): 人を静止させて強奪する
- lục tìm và cướp: 探って強奪すること
- cướp khỏi ~: ~から強奪する
あらす - [荒らす]
きょうりゃく - [劫掠] - [KIẾP LƯỢC]
きょうりゃく - [劫略] - [KIẾP LƯỢC]
ごうだつ - [強奪]
Xem thêm các từ khác
-
Cướp lời
しとめる, ころす - [殺す] -
Cướp phá
ごうだつ - [強奪する], bắt người khác đứng yên và cướp bóc (trấn lột): 人を静止させて強奪する, lục tìm và cướp:... -
Cướp đi
うばう - [奪う], Đã tròn một năm kể từ sau vụ tai nạn cướp đi 50 sinh mạng.: 50人の人命を奪った事故から丸1年が経つ。 -
Cướp đoạt
はぎとる - [はぎ取る] -
Cướpc
ごうとう - [強盗] -
Cạc con
ドーターカード, ドータカード -
Cạc giao tiếp
インタフ -
Cạc lưu thứ cấp
セカンダリキャッシュ -
Cạc mua hàng trực tuyến
オンラインショッピングカート -
Cạc mạng
ネットワークアダプタ -
Cạc mở rộng bộ nhớ
メモリかくちょうカード - [メモリ拡張カード] -
Cạc nhớ
キャッシュ, キャッシュメモリ, メモリカード -
Cạc từ
じきカード - [磁気カード] -
Cạc từ tính
じきカード - [磁気カード] -
Cạc xử lý
プロセッサカード -
Cạc điện thoại
テレホンカード -
Cạc đồ họa
グラフィックスアダプタ -
Cạch (cửa)
かちっと, カチッ, カシャッ, tôi nghe thấy tiếng khóa điện tử mở đánh cạch một cái: その電子ロックはカチッと音を立てて開いた -
Cạch cạch
ぽかんと -
Cạm bẫy
わな, けいりゃく - [計略], おとしあな - [落とし穴], anh ta bị mắc bẫy: 彼はわな[落とし穴]に陥っている, bẫy...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.