- Từ điển Việt - Nhật
Cảm giác khi nằm ngủ
exp
ねごこち - [寝心地] - [TẨM TÂM ĐỊA]
- Cỏ khô trong kho thóc tạo cảm giác thoải mái khi nằm ngủ: その納屋の干し草は寝心地が良かった
- cho ai đó ngủ ở một cái giường thật thoải mái: (人)を寝心地の良いベッドで寝かせる
Xem thêm các từ khác
-
Cảm giác khoan khoái
かいかん - [快感] - [khoÁi cẢm], cảm giác khoan khoái: 快感を覚える, tận hưởng cảm giác khoan khoái: 快感を味わう, cảm... -
Cảm giác khó chịu
おかん - [悪感] - [Ác cẢm], ふかいかん - [不快感], có cảm giác khó chịu: 悪感情の発生, không có cảm giác khó chịu... -
Cảm giác lâng lâng bay bổng
うちょうてん - [有頂天], cô ấy cảm thấy hạnh phúc lâng lâng như bay bổng trong ngày cưới của mình: 彼女は結婚式当日、有頂天だった,... -
Cảm giác lạ lùng
おつなあじ - [乙な味], thật là một cảm giác lạ lùng: なかなか乙な味だね -
Cảm giác nôn nao
おかん - [悪感] - [Ác cẢm] -
Cảm giác qua da
はだざわり - [肌触り] -
Cảm giác sâu sắc
かんむりょう - [感無量] - [cẢm vÔ lƯỢng] -
Cảm giác thoáng qua
フリッカー -
Cảm giác thoải mái khi mặc quần áo
きよい - [着良い] - [trƯỚc lƯƠng] -
Cảm giác thú vị
かいかん - [快感] - [khoÁi cẢm], cảm giác thú vị: 快感を覚える, tận hưởng cảm giác thú vị: 快感を味わう, cảm giác... -
Cảm giác thấp kém
れっとうかん - [劣等感], cảm giác thấp kém hơn...: (人)に対する劣等感 -
Cảm giác thực
じっかん - [実感] -
Cảm giác tin cậy
しんらいかん - [信頼感], explanation : 信頼感とは、人を認め、信用していることをいう。この信用は簡単に得られるものではなく、相手に対する日常の態度や行動が、好ましいと受け取られることによって、形成される。信頼感は、上司と部下の関係として使われることが多い。,... -
Cảm giác tin tưởng
しんらいかん - [信頼感], explanation : 信頼感とは、人を認め、信用していることをいう。この信用は簡単に得られるものではなく、相手に対する日常の態度や行動が、好ましいと受け取られることによって、形成される。信頼感は、上司と部下の関係として使われることが多い。,... -
Cảm giác tiếp xúc ban đầu
はだざわり - [肌触り], người dễ chịu khi tiếp xúc ban đầu: 肌触りの柔らかな人 -
Cảm giác trì trệ
くさくさ -
Cảm giác về tình dục
にっかん - [肉感] - [nhỤc cẢm], gây cảm giác về xác thịt của (ai đó): (人)の肉感をそそる -
Cảm giác về xác thịt
にっかん - [肉感] - [nhỤc cẢm], gây cảm giác về xác thịt của (ai đó): (人)の肉感をそそる -
Cảm giác về ánh sáng
こうかく - [光覚] - [quang giÁc]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.