- Từ điển Việt - Nhật
Cảm thấy đắng
exp
にがる - [苦る]
Xem thêm các từ khác
-
Cảm thụ
きみ - [気味] - [khÍ vỊ] -
Cảm tình
こうい - [好意], きもち - [気持ち], かんじょう - [感情] -
Cảm tình Đảng
シンパ -
Cảm tưởng
かんそう - [感想], cảm tưởng tương ứng: ふさわしい感想, cảm tưởng (ấn tượng) ban đầu: 最初の感想, trình bày cảm... -
Cảm tạ
どうもありがとうございます, どうも, かんしゃする - [感謝する], かんしゃ - [感謝する], ありがとう - [有り難う],... -
Cảm tử
けっしの - [決死の], ぎゆうの - [義勇の] -
Cảm xúc
フィーリング, ふあんになる - [不安になる], せんぷう - [旋風] - [toÀn phong], じょうちょ - [情緒], じょうしょ - [情緒],... -
Cảm xúc bên trong
ちゅうじょう - [衷情] -
Cảm xúc mãnh liệt
じょうねつ - [情熱], cảm xúc mãnh liệt về trận đấu: その試合に対する強い情熱 -
Cảm xúc mạnh mẽ
パッション -
Cảm xúc tràn trề
かんがいむりょう - [感慨無量], có cảm xúc tràn trề: 感慨無量である -
Cảm xúc tràn đầy
かんがいむりょう - [感慨無量], có cảm xúc tràn đầy: 感慨無量である -
Cảm động
ペーソス, かんめい - [感銘], かんどう - [感動], かんげき - [感激], かんげきする - [感激する], かんどうする - [感動する],... -
Cảm động sâu sắc
かんめい - [感銘], bản trình diễn piano của cô ấy đã làm tôi đã vô cùng cảm động (cảm động sâu sắc): 彼女のピアノ演奏には非常に感銘を受けた,... -
Cảm động đến ứa nước mắt
ほろりとする -
Cảm ơn vì bữa ăn ngon
ごちそうさまでした - [ご馳走様でした], có phải anh nói là "cám ơn vì bữa ăn ngon" không?: 「ごちそうさまでした」でしょ? -
Cảm ứng
はんのう - [反応], かんのう - [感応], かんおう - [感応] -
Cảm ứng từ
じきゆうどう - [磁気誘導] -
Cảm ứng điện
インダクション, category : 電気・電子 -
Cảm ứng điện từ
でんじゆうどう - [電磁誘導]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.