- Từ điển Việt - Nhật
Cấu trúc thành phần
n, exp
こうせいそこうぞう - [構成素構造] - [CẤU THÀNH TỐ CẤU TẠO]
- Ngữ pháp cấu trúc thành phần: 構成素構造文法
- Cấu trúc thành phần ngữ âm: 音韻構成素構造
- Cấu trúc thành phần phái sinh: 派生構成素構造
Xem thêm các từ khác
-
Cấu trúc thông tin
インフォストラクチャー -
Cấu trúc thư mục
ディレクトリこうぞう - [ディレクトリ構造] -
Cấu trúc thứ yếu
キーフレーム -
Cấu trúc thực thể
じったいこうぞう - [実体構造] -
Cấu trúc truy cập tệp
ファイルアクセスこうぞう - [ファイルアクセス構造] -
Cấu trúc trình bày
わりつけこうぞう - [割付け構造] -
Cấu trúc tài liệu
ぶんしょたいけい - [文書体系] -
Cấu trúc tính toán
けいさんこうぞう - [計算構造] -
Cấu trúc từ vựng
じくのこうぞう - [字句の構造] -
Cấu trúc tổ tiên
せんぞこうぞうたい - [先祖構造体] -
Cấu trúc tỉ lệ
りょうきんたいけい - [料金体系] -
Cấu trúc điểm ảnh
ピックスマップ -
Cấu trúc đúc
ちゅうぞうそしき - [鋳造組織], category : 鋳造 -
Cấu trúc đẳng vị
とういこうぞう - [等位構造] - [ĐẲng vỊ cẤu tẠo], giả thuyết giảm cấu trúc đẳng vị: 等位構造縮約仮説 -
Cấu trúc đối tượng
おぶじぇくとこうぞう - [オブジェクト構造] -
Cấu tạo
たいけい - [体系], そせい - [組成], こうぞうする - [構造する], こうぞう - [構造], こうせい - [構成], くみたてる -... -
Cấu tạo có thớ
ファイバー -
Cấu tạo kết tinh
けっしょうこうぞう - [結晶構造] -
Cấu tạo phòng nổ
ぼうばくこうぞう - [防爆構造] -
Cấu tạo vải
テクスチャ, テックス
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.