- Từ điển Việt - Nhật
Cần cù
Mục lục |
n
きんべん - [勤勉]
- sự cần cù (siêng năng, chăm chỉ) của người Nhật: 日本人の勤勉さ
- sự cần cù (siêng năng, chăm chỉ) sẽ được báo đáp bằng thành công: 勤勉さは成功によって報われる
- chúng tôi đánh giá cao sự chăm chỉ (cần cù, chuyên cần, siêng năng) của anh ta: 我々は彼の勤勉さを高く評価する
- những phương pháp hiệ
いっしょうけんめい - [一生懸命]
きんべん - [勤勉]
- siêng năng (cần cù, chăm chỉ) không mệt mỏi: たゆみない勤勉
- quá chăm chỉ (cần cù, siêng năng): 勤勉すぎる
- rất chăm chỉ (cần cù, siêng năng): 大変勤勉である
せっせと
ねっしんな - [熱心な]
Xem thêm các từ khác
-
Cần cẩu
クレーン, クレーン, きじゅうき - [起重機], có bằng đặc biệt cho phép điều khiển cần cẩu: ダンはクレーンを操作する特殊免許を持っている,... -
Cần dài
ロングアーム -
Cần lái
アーム, ステアリングシャフト -
Cần mẫn
いっしょうけんめい - [一生懸命], まじめ - [真面目] - [chÂn diỆn mỤc] -
Cần nhả
リリースロッド -
Cần nhấc
ジブ -
Cần nâng
リフタ -
Cần tây
セロリー, セロリ -
Cầu
ブリッジ, はし - [橋], きゅう - [球], きがん - [祈願], cầu bắc qua sông~: ~川にかかる橋, cầu một làn xe: 1車線の橋,... -
Cầu hồn
レクイエム -
Cầu khẩn
あいがん - [哀願] - [ai nguyỆn], きねん - [祈念], cầu khẩn ai điều gì: (~に)哀願する, cầu khẩn (cần xin) ai đó... -
Cầu kinh
けいてんをとなえる - [経典を唱える] -
Cầu may
こうふくをもとめる - [幸福を求める], こううんをもとめる - [幸運を求める], おまじない, khi bạn thấy buồn thì gõ... -
Cầu nguyện
[お祈り], きとう - [祈祷], きがん - [祈願], おいのり - [お祈り], いのり - [祈り], いのる - [祈る], きねん - [祈念],... -
Cầu nối
ジャンパ, ブリッジ -
Cầu nổi
うきばし - [浮橋] -
Cầu đo
ブリッジ -
Cầy
たがやす - [耕す] -
Cẩm nang
ハンドバック -
Cẩn
ほる - [彫る], つつしむ - [謹む], ぞうがんする - [象眼する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.