- Từ điển Việt - Nhật
Cầu là
n
アイロンだい - [アイロン台]
- Tôi có thể mượn bàn là và cầu là để ủi quần áo của bạn được không?: アイロンとアイロン台を借りることはできますか
- Tôi muốn mượn bàn là và cầu là để ủi quần áo : アイロンとアイロン台を使いたいのですが
Xem thêm các từ khác
-
Cầu lông
はねつき - [羽根突き], バトミントン, chơi cầu lông: 羽根突きをする -
Cầu lăn
ローリングブリッジ -
Cầu mong
ねがわくは - [願わくは], ねがう - [願う], おがむ - [拝む], cầu mong anh thành công.: ~成功されることを。, cầu mong... -
Cầu môn
ゴール, chạm vào cầu môn: タッチ・イン・ゴール -
Cầu mắt
めだま - [目玉] -
Cầu nhô
ふとう - [埠頭] -
Cầu não
のうきょう - [脳橋] - [nÃo kiỀu] -
Cầu nối có thể chọn
ジャンパせんたくかのう - [ジャンパ選択可能] -
Cầu nối ít cản điện giữa hai điểm đồng điện thế của ruột (có quấn dây), của một máy điện
イクォーライザ, category : 電気・電子 -
Cầu ong
コム -
Cầu phao
うきばし - [浮橋] -
Cầu quay
かいへいきょう - [開閉橋] -
Cầu sau
バックアクスル -
Cầu sau của xe
リヤアクスル -
Cầu sắt
てっきょう - [鉄橋] -
Cầu thang
はしご - [梯子], かいだん - [階段], あがりだん - [上がり段] - [thƯỢng ĐoẠn] -
Cầu thang bằng dây thừng
なわばしご - [縄梯子] - [thẰng thÊ tỬ] -
Cầu thang cuốn
エスカレーター, khi tắc nghẽn, đi cầu thang tự động (cầu thang cuốn) có thể sẽ nhanh hơn thang máy: 混雑時には、エスカレーターを利用したほうがエレベーターよりも早い場合がある,... -
Cầu thang tự động
エスカレーター, khi tắc nghẽn, đi cầu thang tự động có thể sẽ nhanh hơn thang máy: 混雑時には、エスカレーターを利用したほうがエレベーターよりも早い場合がある,... -
Cầu thang đá
いしだん - [石段], Đứng trên bậc cao nhất của cầu thang đá.: この石段を登ったところにある, cầu thang đá dài nối...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.