- Từ điển Việt - Nhật
Cận đại
n
きんだい - [近代]
- Ở thời cận đại: 近代において
- Được chế tạo ở đầu thời kỳ cận đại: 近代の始まりを告げる
- Thực phẩm đó đã được sản xuất bởi công nghệ sinh học hiện đại: 近代バイオテクノロジーが生み出した食品
- Ngôn ngữ La tinh hiện đại.: 近代ラテン語
きんせい - [近世]
- ngôn ngữ châu mỹ la tinh thời cận đại: 近世ラテン語
- triết học cận đại: 近世哲学
Xem thêm các từ khác
-
Cập bến
きこうする - [寄港する], ふとうじょうこう - [埠頭条項], ランド, cập bến vào ~: ~に寄港する, cập bến vào cảng... -
Cập cảng
きこうする - [寄港する], きこう - [寄港], cập cảng ~: ~に寄港する, cập vào cảng cố định là an toàn: 堅固な港に寄港するのが安全だ -
Cập nhật
アップツーデート, こうしん - [更新] - [canh tÂn], へんしん - [更新], tờ báo này luôn có những thông tin cập nhật: この新聞はいつもアップツーデートな情報がある,... -
Cập nhật tệp
ファイルのこうしん - [ファイルの更新] -
Cật lực
ぜんりょくで - [全力で], うんと, làm việc cật lực: うんと働く -
Cật tre
たけのかわ - [竹の皮] -
Cật vấn
とう - [問う], しつもんする - [質問する] -
Cậu bé
ボーイ, こ - [子] - [tỬ], おとこのこ - [男の子], cậu bé bán báo dạo.: 新聞売子, cậu bé trên mười tuổi: 10歳以上の男の子,... -
Cậu bé bán hàng
うりこ - [売子], cậu bé bán báo dạo.: 新聞売子 -
Cậu nhóc
おまえさん - [お前さん], cậu nhóc, thảo nào mà cậu loắt choắt và gầy giơ xương thế này: おまえさん、だからそんなにちっこくて細いんだよ!,... -
Cậu quý tử
あいそく - [愛息] - [Ái tỨc], chúng tôi rất vui khi được tin cậu quý tử ra đời: わが愛息の誕生をお知らせすることにこの上ない喜びを感じる,... -
Cậu ấy
あいつ - [彼奴] -
Cậy quyền
ごういん - [強引], ごういんに - [強引に], giành được hợp đồng bán báo bằng thủ đoạn cậy quyền cậy thế: 強引な手段で新聞購読契約を取る -
Cậy quyền cậy thế
ごういん - [強引], ごういんに - [強引に], giành được hợp đồng bán báo bằng thủ đoạn cậy quyền cậy thế: 強引な手段で新聞購読契約を取る -
Cắc cỡ
ふざける -
Cắc kè
とかげ -
Cắm (hoa)
いける - [生ける] -
Cắm chặt
スチック, ステッキ -
Cắm cọc
ポール -
Cắm cột buồm
ステップ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.