- Từ điển Việt - Nhật
Cặp da
n
アタッシェケース
Xem thêm các từ khác
-
Cặp da (đựng giấy, tài liệu)
アタッシェケース, tôi để giấy tờ quan trọng trong cặp da: 私は必要な紙をアタッシェケースに置いています -
Cặp giấy
ポートフォリオ, クリップ, かみばさみ - [紙ばさみ], かみはさみ - [紙鋏] -
Cặp kè
ふたりでいく - [二人で行く], どうこうする - [同行する] -
Cặp kính
ペアグラス -
Cặp lồng
かん - [缶], cặp lồng đựng bí ngô hầm: カボチャの煮込み缶 -
Cặp nhiệt điện
ねつでんつい - [熱電対] - [nhiỆt ĐiỆn ĐỐi], サーモカップル, bộ thay đổi cặp nhiệt điện: 熱電対変換器, đầu... -
Cặp nhiệt độ
たいおんけい - [体温計], けんおんき - [検温器] - [kiỂm Ôn khÍ] -
Cặp sách
かばん - [鞄], cho vào túi (cặp): かばんにつめる, cặp trong suốt: シースルーのかばん -
Cặp thay thế
サロゲートペア -
Cặp tubin
シーケンシャルツインターボ, category : 自動車, explanation : ターボチャージャーを2基続けて並べ、低速域では1基だけ、高速域では2基とも作動させるシステム。低速から高速まで滑らかな加速性能が得られる。,... -
Cặp vợ chồng hạnh phúc
おしどりふうふ - [おしどり夫婦], những cặp vợ chồng ở bên nhau tâm đầu ý hợp cũng gọi là đôi uyên ương: いつも一緒で仲むつまじい夫婦のことを「おしどり夫婦」という,... -
Cặp đo nhiệt
ねつでんつい - [熱電対], explanation : 2種類の金属線を接合し、温度に対応した直流電圧(mv)を発生させる一対の導線(センサー)。基準点と計測点との温度差による熱起電力を発生させる目的で2種類の金属の一端を電気的に接続したもので、起電力を計測することにより、温度を検出する。 金属線の組合わせとして白金+白金ロジウム... -
Cặp đường kính liên hợp
きょうえきちょっけいたい - [共役直径対] -
Cặp đựng tài liệu
ポートフォリオ -
Cọ rửa
ゴシゴシ, ごしごしする, cọ rửa soàn soạt: ゴシゴシ洗う, lau chùi cọ rửa sàn nhà sồn sột: 床をゴシゴシ洗う, cọ... -
Cọ sát
ふれる, すりこむ - [すり込む], まさつする - [摩擦する] -
Cọ xát
もむ - [揉む], する - [擦る] - [sÁt] -
Cọ đánh phấn
メイクアップブラシ -
Cọc bích
ビット
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.