- Từ điển Việt - Nhật
Cỏ
Mục lục |
n
ハーブ
しば - [芝]
グラス
- giẫm lên cỏ: グラスを踏む
- cỏ non: 若グラス
くさき - [草木]
- cây cỏ của mùa xuân: 春の草木
- thân cỏ mọc lên tới bao nhiêu feet: およそ_フィートの高さに伸びた草木
- cây cỏ mà thượng đế đã thích thì tuyết có dầy đến đâu cũng không thể giết chết được (trời sinh trời dưỡng): 天が望む草木は、どんな霜でも枯れることはない
- lớp cỏ dày: こんもりした草木
- xem cỏ có côn trùng ha
くさ - [草]
- con ngựa đó đã được cho ăn một đống cỏ khô: その馬は、餌として干し草1俵を与えられた
- cỏ mọc một năm: 1年生草
- cỏ mọc nơi đất trống: やせた土地に生える草
Xem thêm các từ khác
-
Cờ
フラッグ, はた - [旗], きし - [旗幟] - [kỲ xÍ], trình diễn cờ của nước mình (cắm cờ thể hiện vị trí của mình): 旗幟を鮮明にする -
Cờ dấu
ふごうフラグ - [符号フラグ] -
Cờ hiệu
フラッグ, しんごうとう - [信号灯], セマフォ, はた - [旗], ひょうしき - [標識], フラグ -
Cờ lê
スパナ, スパナレンチ, レンチ -
Cờ lỗi
エラーフラグ -
Cờ đỏ
こうき - [紅旗] - [hỒng kỲ], あかはた - [赤旗] - [xÍch kỲ], giống như phất cờ đỏ trước mặt của con bò tót.: 闘牛に赤旗を振るようなものである -
Cời
レーキ, レーク -
Cỡ
サイズ, おおきさ - [大きさ], キャリバ, ゲージ, サイズ, ディメンション, メジャメント, レーンジ, cỡ chuẩn (vừa... -
Cỡ chừng
やく - [約], だいたい - [大体], ぐらい, くらい -
Cỡ nhỏ
エス, ポケットサイズ -
Cỡ độ
くらい - [位] -
Cục
ビューロー, ちょう - [庁], きょく - [局] - [cỤc], かたまり - [塊], ブリック, cục đá: 岩の塊 -
Cục phát triển quốc tế
こくさいかいはつちょう - [国際開発庁], cục phát triển quốc tế thụy sĩ: スウェーデン国際開発庁 -
Cụm
アッシィ, クラスタ, しゅうらく - [集落] -
Cụt
みじかい - [短い], せつだんする - [切断する], ブラインド -
Củ
ルート, きゅうこん - [球根] - [cẦu cĂn], かいけい - [塊茎] - [khỐi hÀnh], tháng 4 là tháng trồng củ giống hoa mùa hè:... -
Của
の - [乃] - [nÃi], さんぶつ・・・の - [産物...の], ざいさん - [財産] -
Củi
たきぎ - [薪], きぎれ - [木切れ], nấu bằng củi: 薪で調理する, châm lửa vào củi: 木切れに火を付ける, vì củi bị... -
Cứ
ごとに - [毎に], いちがいに - [一概に], không thể nói cứ nghèo là bất hạnh.: 貧乏だから不幸だとは一概には言えない。 -
Cứng
ハード, じょうぶ - [丈夫] - [trƯỢng phu], こわばる - [強張る], がんきょう - [頑強], かたい - [硬い], かたい - [固い],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.