- Từ điển Việt - Nhật
Cổng sau
n
うらもん - [裏門]
- Hãy vào bằng cổng sau: 裏門から入ってください
- Cổng sau của trường học: 学校の裏門
- Cổng sau của cung điện. : 宮殿の裏門
うらぐち - [裏口]
- Cổng sau có thể được lắp với các hệ thống phần mềm: ソフトウェアシステムに組み込まれているかもしれない裏口
- Trốn tránh đám đông một cách lén lút từ cửa sau: 裏口からこっそり忍び込む
- Đi ra ngoài bằng cửa sau.: 裏口から出る
Xem thêm các từ khác
-
Cổng song song
パラレルポート -
Cổng soát vé
かいさつぐち - [改札口], tôi sẽ đợi ngay bên ngoài cổng soát vé.: 改札口を出たところで待ってるよ。 -
Cổng thành
じょうもん - [城門] -
Cổng tháo ra được
デタッチャブルゲート -
Cổng thải bẩn
スカベンジングポート -
Cổng thổi nhựa
ゲート, category : 成形, explanation : 金型のキャビティに樹脂材料を注入する入口のことで、湯口ともいう。///ランナーから金型キャビティ内に溶融プラスチックを流入するときの入口。溶融プラスチックの流れや溶融状態を制御する部分で成形品の一番肉厚の大きい部分に位置する。,... -
Cổng truy tìm
けんさくポート - [検索ポート] -
Cổng truyền thông
つうしんポート - [通信ポート] -
Cổng trò chơi
ゲームポート -
Cổng trước của một tòa lâu đài
おおて - [大手] - [ĐẠi thỦ] -
Cổng tương tự
アナログポート -
Cổng vào
にゅうじょうもん - [入場門] - [nhẬp trƯỜng mÔn], いりぐち - [入口], いりぐち - [入り口] - [nhẬp khẨu], あがりぐち... -
Cổng vào chùa có đặt tượng 2 vua ở 2 bên
におうもん - [二王門] - [nhỊ vƯƠng mÔn] -
Cổng vào lầu các
ろうもん - [楼門] -
Cổng vào đền thờ đạo Shinto
とりい - [鳥居], Đền thờ đạo shito có một cái cổng tori, hay là cái cổng ra vào, bạn có thể dễ dàng phân biệt: 神社には鳥居、つまり門があるから、簡単に見分けられる。 -
Cổng vòm
ポーチ -
Cổng xuất
しゅつりょくポート - [出力ポート] -
Cổng đánh lửa
スパークポート -
Cổng đường trượt
シュートゲート
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.