- Từ điển Việt - Nhật
Cột nhà sàn
Kỹ thuật
パイル
Xem thêm các từ khác
-
Cột phía sau
こうれつ - [後列] -
Cột quảng cáo
こうこくらん - [広告欄] - [quẢng cÁo lan], Đăng tải trên mục quảng cáo (cột quảng cáo): 広告欄に載せる, Đăng tải... -
Cột thu lôi
ひらいしん - [避雷針] -
Cột thủy ngân
すいぎんちゅう - [水銀柱], マーキュアリアルコラム, マーキュリコラム -
Cột tiêu
マーク -
Cột trung tâm
センターピラー, category : 自動車, explanation : 前後ドアの間にある屋根を支える柱のこと。単に屋根を支えているだけでなく、側面衝突から乗員を守るための重要な構造物でもある。前から数えて2本目なのでBピラーともいう。,... -
Cột trắc địa
シグナル -
Cột trụ
しちゅう - [支柱], コラム -
Cột trụ dẫn hướng
ガイドポスト -
Cột trống
くうらん - [空欄], nhập cái gì vào cột trống ở dưới: 下の空欄に~を記入する, xin hãy điền vào cột trống: 空欄にご記入ください,... -
Cột tín hiệu
セマフォ, category : 軍事 -
Cột vách
スタッド -
Cột điều khiển
ステアリングマスト -
Cột điện
でんちゅう - [電柱], nhìn dòng chữ số trên cột điện kìa, giống con số ở đó. trên đó ghi là "đây là eifuku 3-chome".:... -
Cột điện thoại
でんしんばしら - [電信柱] - [ĐiỆn tÍn trỤ], bị xây sát do va vào cột điện thoại.: ~を電信柱にぶつけてこ擦り傷を付ける -
Cột đèn hiệu
マーカ -
Cột đăng ký số
とうきばんごうらん - [登記番号欄] - [ĐĂng kÝ phiÊn hiỆu lan] -
Cột đứng
じゅうせん - [縦線] -
Cột để trống
くうらん - [空欄], nhập cái gì vào cột trống ở dưới: 下の空欄に~を記入する, xin hãy điền vào cột trống: 空欄にご記入ください,... -
D-STN
ディーエスティエヌ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.