- Từ điển Việt - Nhật
Cờ bạc
Mục lục |
n
とばく - [賭博] - [ĐỔ BÁC]
- đàn bà và rượu, cờ bạc và dối trá làm vơi của cải của người ta và làm người ta thêm túng quẫn/nghèo khó.: 女と酒、賭博と詐欺は、財産を持てる者にはそれを失わせ、持たざる者はより窮地に陥らせる。
- Đánh bạc, đàn bà và rượu là những thú vui làm hỏng người đàn ông.: 賭博と女と酒は男を駄目にして楽しむ。
かけごと - [賭け事]
- Những trò cờ bạc như đua ngựa, mạt chược ... chẳng có lợi ích gì cho mình.: 競馬、麻雀などの賭け事は自分に何の利益も無い。
ギャンブル
- Kiếm tiền bằng cờ bạc: ギャンブルでひともうけする
- Mất tất cả gia sản vào cờ bạc: ギャンブルで全財産を失う
- Anh ấy bắt đầu lún sâu vào rượu chè và cờ bạc: 彼は、酒とギャンブルにおぼれ始めた
- cờ bạc, trai gái, rượu chè sẽ đẩy người đàn ông đến chỗ diệt vong. : ギャンブルと娼婦と飲酒は、男を破滅に追いやる
しょうぎ - [将棋]
Xem thêm các từ khác
-
Cờ bằng giấy hình cá chép trong ngày lễ trẻ em
さつきのぼり - [五月幟] - [ngŨ nguyỆt xÍ] -
Cờ chuyển
キャリフラグ -
Cờ cạnh
へんフラグ - [辺フラグ] -
Cờ của trường
こうき - [校旗] -
Cờ gô
ご - [碁], いご - [囲碁], chơi một ván cờ gô: 碁を一局やる, chơi cờ gô để giết thời gian: 退屈しのぎに碁をやる,... -
Cờ gỡ rối
デバッグフラグ -
Cờ hiển thị cạnh
へんかしフラグ - [辺可視フラグ] -
Cờ idle
アイドルフラグ -
Cờ lo
えんそ - [塩素], category : 化学 -
Cờ lê Stillson
スチルソンレンチ -
Cờ lê hình trăng lưỡi liềm
クレセントレンチ -
Cờ lê kiểu Anh
イングリッシュスパナ -
Cờ lê kín
クローズドレンチ -
Cờ lê loe rộng
フレアレンチ -
Cờ lê mười hai điểm
トェルブポイントレンチ -
Cờ lê sáu cạnh
ヘックスレンチ -
Cờ lê tuýp để vặn xích
チェーンパイプレンチ -
Cờ lê tác động
インパクトレンチ -
Cờ lê vạn năng
ユニバーサルレンチ -
Cờ lê vặn bu lông hình chữ U
Uボルトレンチ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.