- Từ điển Việt - Nhật
Cứu tế
Mục lục |
n
きゅうさい - [救済]
きゅうえん - [救援]
- cử ~ để cứu tế cho những người bị nạn: 被災者の救援に~を派遣する
- Đảm nhiệm vai trò người tiên phong trong công tác cứu tế cho người tỵ nạn với tư cách là cao ủy liên hiệp quốc phụ trách vấn đề người tỵ nạn: 国連難民高等弁務官として難民救援の陣頭指揮を執る
- Đề nghị cứu tế: 救援を頼む
- Mạng lưới tìn
きゅうさい - [救済する]
- cứu tế người bị nạn: 被害者を救済する
ほどこす - [施す]
- đem thức ăn cứu tế các nạn nhân: 食物を難民に施す
Xem thêm các từ khác
-
Cứu viện
きゅうじょ - [救助], きゅうえん - [救援], きゅうじょする - [救助する], cứu viện những nạn nhân lũ lụt: 水難救助,... -
Cứu vãn
とりかえす - [取り返す], joann đã tự hủy hoại sức khỏe của cô ta bởi làm việc liên tục 12 tiếng một ngày để nhằm... -
Cừu con
ラム, こひつじ - [小羊], こひつじ - [子羊], hiền như một con cừu non: 小羊のようにおとなしい, lên giường cùng giờ... -
Cừu non
こひつじ - [小羊], こひつじ - [子羊], こひつじ - [仔羊] - [tỂ dƯƠng], hiền như một con cừu non: 小羊のようにおとなしい,... -
Cử chỉ
モーション, みぶり - [身振り], たいど - [態度], たいかく - [体格], ゼスチャー, ジェスチャー, ngoài việc dùng ngôn... -
Cử nhân
しゅうしかてい - [修士課程], がくしごう - [学士号], がくし - [学士], tôi có bằng cử nhân: 私は学士号を持っているのです,... -
Cử tri
ゆうけんしゃ - [有権者], とうひょうしゃ - [投票者] - [ĐẦu phiẾu giẢ], せんきょのゆうけんしゃ - [選挙の有権者],... -
Cử đến
よこす - [寄越す], xin hãy cử ai đó đến đây.: ここに誰かを寄越して下さい。 -
Cử động
きょどう - [挙動] -
Cửa bán vé
まどぐち - [窓口], hai đứa bé gái đứng giữa quầy bán vé và chiếc xe đạp.: ふたりの女の子が窓口と自転車の間に立っている。 -
Cửa bên
ないげんかん - [内玄関] - [nỘi huyỀn quan], サイドポート -
Cửa bộ tản nhiệt (động cơ)
ラジエータシャッター -
Cửa che mưa
あまど - [雨戸] -
Cửa chính
おもて - [表] -
Cửa chất tải
ホッパ -
Cửa chớp
シャッター, あまど - [雨戸], kéo cửa chớp lên: 雨戸を開ける, cửa chớp chắn gió: 防風雨戸, cuốn cửa chớp: 雨戸を繰る,... -
Cửa chớp bằng kim loại
シャッター -
Cửa chớp lật
ベネシャンブラインド -
Cửa cuốn
アーチ -
Cửa cấp dầu
きゅうゆぐち - [給油口]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.