- Từ điển Việt - Nhật
Cửa hoàng môn
n
がいせんもん - [凱旋門] - [KHẢI TOÀN MÔN]
- bạn có biết có bao nhiêu con phố cùng dẫn đến cửa hoàng môn của Pari không?: パリの凱旋門で何本の道が入り込んでるか知ってる?
Xem thêm các từ khác
-
Cửa hàng
しょうてん - [商店], ショップ, ストア, ディーラー, てん - [店], てんぽ - [店舗], はんばいてん - [販売店] - [phiẾn... -
Cửa hàng buôn bán
しょうてん - [商店] -
Cửa hàng bách hóa
ひゃっかてん - [百貨店] -
Cửa hàng bán chim
とりや - [鳥屋] - [ĐiỂu Ốc] -
Cửa hàng bán các trang phục truyền thống
ごふくや - [呉服屋] -
Cửa hàng bán các trang phục truyền thống (của Nhật)
ごふくや - [呉服屋] -
Cửa hàng bán gươm kiếm
とうけんしょう - [刀剣商] - [Đao kiẾm thƯƠng] -
Cửa hàng bán lẻ
こうりてん - [小売店], こうりてん - [小売り店], アウトレットストア, category : ビジネス, explanation : 洋服、カバンなど主にブランド品を安売りする小売店のこと。元々アメリカでメーカーが、売れ残り品や規格外品を工場周辺で直接販売したことから始まった。こうした小売店を集めた施設をアウトレットモールと呼ばれる。わが国でも近年、郊外に大規模なアウトレットモールの開発が行われるようになった。,... -
Cửa hàng bán lẻ nhỏ
ママパパストア, category : マーケティング -
Cửa hàng bán rau
あおものや - [青物屋] - [thanh vẬt Ốc] -
Cửa hàng bán đồ cũ
リサイクルショップ -
Cửa hàng bánh
ベーカリー -
Cửa hàng bánh kẹo
かしや - [菓子屋], mua bánh kẹo ở cửa hàng bánh kẹo: 菓子屋でお菓子を買う -
Cửa hàng bánh mỳ
パンや - [パン屋] - [Ốc] -
Cửa hàng chi nhánh
でみせ - [出店], してん - [支店], チェーンストア -
Cửa hàng chiết khấu
ディスカウントストア -
Cửa hàng cho thuê băng hình
れんたるびでおや - [レンタルビデオ屋] -
Cửa hàng chuyên bán thức ăn đã được nấu sẵn
にうりや - [煮売り屋] - [chỬ mẠi Ốc] -
Cửa hàng chỉnh máy
チューナップショップ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.