- Từ điển Việt - Nhật
Cự tuyệt
Mục lục |
v
はんぱつ - [反発する]
こばむ - [拒む]
- ngay cả nói chuyện cùng nhau cũng từ chối (cự tuyệt, khước từ): ~を話し合うことさえも拒む
きょひする - [拒否する]
- từ chối (cự tuyệt) nhận thư điện tử đến từ ~: ~から来る電子メールをすべて拒否する
きょぜつする - [拒絶する]
- bác bỏ (bác, từ chối, cự tuyệt) đề nghị từ ~: ~からの申し出を拒絶する
- bác bỏ (bác, từ chối, cự tuyệt) đề xuất mua từ ~: ~からの買収提案を拒絶する
- từ chối (bác, bác bỏ) cự tuyệt) yêu cầu không thỏa đáng từ ~: ~からの不当な要求を拒絶する
- cự tuyệt (bác, từ chối, bác bỏ) một cách cứng rắn làm v
うちけす - [打ち消す]
きょぜつ - [拒絶]
- từ chối (cự tuyệt, bác bỏ) một cách dứt khoát: きっぱりとした拒絶
- từ chối (cự tuyệt) làm việc gì: ~することの拒絶
- cự tuyệt (từ chối, bác bỏ, bác) hoàn toàn: 完全な拒絶
きょひ - [拒否]
- cự tuyệt (từ chối) tiết lộ thông tin về: ~についての情報開示拒否
- cự tuyệt (từ chối) điều tra của ~: ~の査察拒否
Xem thêm các từ khác
-
Cựa mình
ねがえる - [寝返る] -
Cựa đèn điện tử
きーみぞ - [キー溝] -
Cực Bắc
ほっきょく - [北極], Nきょく - [N極], Đường giả tưởng trên bề mặt địa cầu nối cực bắc với cực nam.: 北極と南極を結ぶ地球表面の仮想的な線,... -
Cực Nam
Sきょく - [S極], Ủy ban bảo vệ tài nguyên, động thực vật biển nam cực: s極海洋生物資源保存委員会, hiệp ước... -
Cực cao
かいそく - [快速], chạy với tốc độ cực cao: 快速で走る -
Cực chuyển mạch
コンミュテーチングロッド -
Cực cùng tên
ライクポール -
Cực cửa
ゲート -
Cực dò
プローブ, category : 電気・電子 -
Cực dương
ようきょく - [陽極], アノード, điện cực dương: アノード電圧, đặc tính dương: アノード特性 -
Cực dương anot
アノード -
Cực dẫn hưóng
コーナーポール, category : 自動車, explanation : 車両感覚をつかみやすくするため、ボディの左先端に装着する棒のこと。運転席からのスイッチ操作で伸縮するタイプもある。 -
Cực góp
コレクタ -
Cực hạn
きょくげん - [極限] -
Cực khổ
くるしい - [苦しい] -
Cực kỳ
よくよく - [善く善く], もっとも - [最も], ひじょうに - [非常に], はなはだ - [甚だ], とても - [迚も], たまらない -... -
Cực kỳ cẩn thận
しゅうとう - [周到], いきとどく - [行き届く] -
Cực kỳ kỹ lưỡng
しゅうとう - [周到], いきとどく - [行き届く]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.