- Từ điển Việt - Nhật
Catalô
Mục lục |
n
カタログ
- một quyển catalô mới nhất: 最新カタログ1冊
- sản phẩm mà ông nói trên điện thoại có ở trang 50 trong quyển catalô công ty chúng tôi: お客様が電話で話していらっしゃった商品は、弊社のカタログ50ページにございます
- phòng trưng bày catalô: カタログ・ショールーム
- catalô giải thích căn cẽ về cái gì: ~を詳細に解説したカタログ
Kỹ thuật
とりあつかいせつめいしょ - [取扱説明書]
Xem thêm các từ khác
-
Cation
カチオン -
Catmi
カドミウム -
Cau có
メークアップをする, かおをしかめる - [顔をしかめる] - [nhan], cau có ra vẻ bực mình: わざと怒ったように顔をしかめる,... -
Cau mày
かおをしかめる - [顔をしかめる] - [nhan], cau mày ra vẻ nổi giận: わざと怒ったように顔をしかめる, cau mày với ai:... -
Cave
がいしょう - [街娼] - [nhai xƯỚng] -
Cavát
ネクタイ -
Cay
からくち - [辛口], からい - [辛い], cari cay: 辛口カレー, vị cay nồng đến bỏng lưỡi.: 舌を焼くような辛い味, hạt... -
Cay bỏng miệng
ぴりぴり -
Cay mắt
めをつむる - [目をつむる] -
Cay nghiệt
あくいのある - [悪意のある] -
Cay như xé
ぴりぴり -
Cay rộp
ぴりぴり -
Cay xè
ひりひり -
Cay xè (mắt)
うるむ - [潤む] -
Cay độc
くるしくどくのある - [苦しく毒のある] -
Cello
チェロ -
Cementit
セメンタイト, category : 化学 -
Centistoc
センチストークス -
Cha
ててご - [父御] - [phỤ ngỰ], ちちおや - [父親], ちち - [父], おとうさん - [お父さん], cha tôi đã mất: 父が亡くなった -
Cha anh
ふけい - [父兄], ちちとあに - [父と兄]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.