- Từ điển Việt - Nhật
Chào giá công khai lần đầu tiên
Kinh tế
アイピーオー
- Category: ビジネス
- Explanation: 企業が株式市場に上場するため、証券会社が発行する新規株式を不特定多数の投資家に募集する業務のこと。それから転じて、広く株式の新規公開のことを意味する。1990年代後半以降から、新規公開社数制限の解除、公開基準の引下げ、新市場の開設などにより、IPOブームが起きた。
Xem thêm các từ khác
-
Chào giá cố định
かくていていきょう - [確定提供], かくていもうしこみ - [確定申込] -
Chào giá phải chăng
てきせいもうしこみ - [適正申込] -
Chào giá tự do
フリーオファー, フリーオッファー, category : 対外貿易 -
Chào hàng
もうしこみ - [申込], ていきょう - [提供], しょうひんをとりひきする - [商品を取引する], オッファー -
Chào hàng cố định
ファームオッファー, かくていもうしこみ - [確定申込], かくていていきょう - [確定提供], フォームオッファー, category... -
Chào hàng kèm mẫu
みほんつきもうしこみ - [見本付申込] -
Chào hàng tự do
ふかくていもうしこみ - [不確定申込] -
Chào hỏi
ていねいにあいさつする - [丁寧に挨拶する], あいさつ - [挨拶する], nhân viên lễ tân chào hỏi khách và yêu cầu khách... -
Chào mua
こうにゅうのもうしこみ - [購入の申込], category : 対外貿易 -
Chào mào
きつつき -
Chào mừng
かんげい - [歓迎], かんげいする - [歓迎する], やつがらし, ようこそ, nhiệt liệt chào mừng : 心からの歓迎, hoan... -
Chào thuê tàu
ようせんていきょう - [用船提供], category : 対外貿易 -
Chào tạm biệt
アディオス -
Chào tạm biệt!
あばよ -
Chào đó
かんげいする - [歓迎する], hoan nghênh (chào đón) ai nồng hậu: 温かく歓迎する(人を) -
Chào đón ân cần
ようこそ, おいでやす, おこしやす -
Chào đời
せにでる - [世に出る], しゅっせいする - [出生する] -
Chày cối
うすときね - [臼と杵] -
Chày dập
ハブ, プランジャ, explanation : 加圧室内の溶湯を金型へと押出す装置。 -
Chày lèn
ドリフト
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.