- Từ điển Việt - Nhật
Cháu
Mục lục |
n
まご - [孫]
- Đó là vì con là cháu yêu của bà đấy. Còn khi bố làm việc gì xấu bà thường nhốt bố vào trong phòng.: それはおまえが孫だからだよ。パパが悪いことした時、おばあちゃんはパパを押し入れに閉じ込めたもんだよ。
ないそん - [内孫] - [NỘI TÔN]
おまごさん - [お孫さん]
- anh trông còn trẻ, không có vẻ gì là đã có cháu rồi: お孫さんがいるような年齢には見えませんよ
Xem thêm các từ khác
-
Cháu gái
めい - [姪], まごむすめ - [孫娘], tôi đang làm cái bổn phận của mình. tôi vẫn luôn nói với cháu gái tôi rằng tôi mong... -
Cháu trai
まごむすこ - [孫息子], おい - [甥], tôi có 3 cháu trai nhưng lại chẳng có cháu gái nào.: 私には甥は3人いるが,姪はいない。 -
Cháu đích tôn
ちゃくそん - [嫡孫] -
Cháy bùng
かっともえる - [かっと燃える], cháy bùng lên: ~燃える -
Cháy chậm
デレードファイヤリング -
Cháy chợ
うりきれ - [売り切れ], うりきれる - [売り切れる], mẹ ơi, con muốn mua xx nhưng cháy chợ hết rồi: ママ!xxを買いたかったのに、売り切れだった。 -
Cháy do sấm chớp gây ra
てんか - [天火] - [thiÊn hỎa] -
Cháy không hết
ふかんぜんねんしょう - [不完全燃焼] -
Cháy nhà
かじ - [火事], かおくのかさい - [家屋の火災] -
Cháy rừng
やまかじ - [山火事] -
Cháy sém
ひょうめんをやく - [表面を焼く], こがす -
Châm biếm
ユーモラス, アイロニカル, ふうし - [風刺], kịch vui châm biếm: 風刺劇 -
Châm chích
しょうさつする - [笑殺する], さす - [刺す], ちくちくする -
Châm chọc
からかう, ひにく - [皮肉] -
Châm cứu
しんきゅう - [鍼灸], 鍼術 -
Châm kim
はりでさす - [針で刺す] - [chÂm thÍch], việc châm kim: 針で刺すこと -
Châm lửa
つける - [付ける], châm lửa: 火を付ける -
Châm ngòi
トリガ -
Châm ngôn
きょうくん - [教訓] -
Châm thủng
パンクチュア
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.