- Từ điển Việt - Nhật
Chúa Trời và con người
exp
てんにん - [天人] - [THIÊN NHÂN]
てんじん - [天人] - [THIÊN NHÂN]
Xem thêm các từ khác
-
Chúa cứu thế
メシア -
Chúa nhật
にちようび - [日曜日] -
Chúa xuân
はるのめかみ - [春の女神] -
Chúa ơi!
やれ -
Chúc
しゅくが - [祝賀する], いわう - [祝う] -
Chúc hạ
しゅくが - [祝賀] -
Chúc khánh
けいしゅく - [慶祝] -
Chúc mừng
けいが - [慶賀], いわい - [祝い], いわう - [祝う], おめでとう - [お目出度う], おめでとうございます - [お目出度う],... -
Chúc mừng năm mới
きょうがしんねん - [恭賀新年], あけおめ, あけましておめでとうございます - [明けましておめでとうございます]... -
Chúc mừng năm mới!
あけましておめでとうございます - [明けましておめでとうございます] - [minh], きんがしんねん - [謹賀新年] -
Chúc mừng năm mới !
がしょう - [賀正] -
Chúc mừng sinh nhật!
おたんじょうびおめでとうございます - [お誕生日おめでとうございます], dù đã muộn nhưng tôi vẫn muốn chúc mừng... -
Chúc một chuyến đi may mắn
よいりょこうを - [よい旅行を], よいたびを - [よい旅を] -
Chúc một chuyến đi vui vẻ
よいりょこうを - [よい旅行を], よいたびを - [よい旅を] -
Chúc ngủ ngon
おやすみなさい - [お休みなさい], おやすみ - [お休み] -
Chúc ngủ ngon (cách nói lịch sự với người ngoài)
おやすみなさい - [お休みなさい], ông white này, tôi có thể gọi điện cho mẹ tôi và chúc bà ngủ ngon được không?: ホワイトさん。お母さんに電話しておやすみなさい言っていいですか?,... -
Chúc ngủ ngon (nói với người thân, không lịch sự)
おやすみ - [お休み], con hiểu rồi bố ạ. con sẽ làm như vậy. chúc bố ngủ ngon: 分かった、そうする。おやすみ、お父さん!,... -
Chúc phúc
こうふくをのぞむ - [幸福を望む], しゅくふく - [祝福する] -
Chúc phước
こうふくをのぞむ - [幸福を望む] -
Chúc sinh nhật vui vẻ!
おたんじょうびおめでとうございます - [お誕生日おめでとうございます], dù đã muộn nhưng tôi vẫn muốn chúc mừng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.