- Từ điển Việt - Nhật
Chương trình điều khiển cơ sở
Tin học
きほんせいぎょプログラム - [基本制御プログラム]
Xem thêm các từ khác
-
Chương trình điều khiển hệ thống
システムせいぎょプログラム - [システム制御プログラム] -
Chương trình điều khiển kiểm tra trực tuyến
オンラインテストせいぎょプログラム - [オンラインテスト制御プログラム] -
Chương trình điều khiển thiết bị có thể cài được
インストールかのうデバイスドライバ - [インストール可能デバイスドライバ] -
Chương trình điều khiển thường trú
じょうちゅうせいぎょプログラム - [常駐制御プログラム], ちゅうかく - [中核] -
Chương trình đào tạo thạc sĩ
しゅうし - [修士] -
Chương trình đích
もくひょうプログラム - [目標プログラム] -
Chương trình đơn vị dịch
ほんやくたんいのプログラム - [翻訳単位のプログラム] -
Chương trình được gọi
よばれるプログラム - [呼ばれるプログラム] -
Chương trình đại lý
エージェント, エージント -
Chương trình đọc tin
ニュースリーダ -
Chương trình đọc trang
ページよみとりそうち - [ページ読取り装置] -
Chương trình đối tượng
じっこうようプログラム - [実行用プログラム], もくてきプログラム - [目的プログラム] -
Chương trình định vị lại được
そうたいけいしきプログラム - [相対形式プログラム] -
Chương trình định vị động
リロケータブルプログラム -
Chương trình ứng dụng
アプリケーションプログラム, những chương trình ứng dụng chạy trên những hệ máy vi tính khác nhau: 異種のコンピュータで動作するアプリケーション・プログラム,... -
Chướng mắt
ショッキング -
Chướng ngại
しょうへき - [障壁], しょうがい - [障害], じゃまする - [邪魔する], chướng ngại vật: ~物 -
Chướng ngại vật
なんかん - [難関], さしつかえ - [差支え] - [sai chi] -
Chướng tai
みみざわりになる - [耳ざわりになる] -
Chướng tai gai mắt
とんだ, しゅうあく - [醜悪], gặp chuyện chướng tai gai mắt: ~目に遭う
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.