- Từ điển Việt - Nhật
Chất điện giải lưỡng tính
Kỹ thuật
りょうせいでんかいしつ - [両性電解質]
Xem thêm các từ khác
-
Chất điện môi
ダイエレクトリック -
Chất điện phân
でんかいしつ - [電解質] - [ĐiỆn giẢi chẤt], でんかいえき - [電解液] - [ĐiỆn giẢi dỊch], エレクトロライト, でんかいしつ... -
Chất đàn hồi
エラストマー, explanation : 一般にゴム類のような弾性の顕著な高分子材料をいい、これに対しプラスチックのことを対比上プラストマー(plastomer)ということもある。 -
Chất đánh bóng
ポリッシングコンパウンド -
Chất đánh dấu
トレーサ -
Chất đông
ゲル -
Chất đạm
たんぱくしつ - [蛋白質], たんぱくしつ - [タンパク質], chất đạm được phân giải thành nước.: 加水分解された蛋白質,... -
Chất đạm chống vi rút ở tế bào
インターフェロン, phương pháp điều trị liều cao bằng chất đạm chống virus ở tế bào: 高用量インターフェロン療法,... -
Chất đặc quánh
ゲル, lớp mạ đặc quánh: ゲル・コーティング, xi măng đặc quánh: ゲル・セメント -
Chất để mài van
バルブタイミング -
Chất để tôi
ハードナ -
Chất để đông lạnh
リフリジェラント -
Chất đống như núi
さんせき - [山積する], các vấn đề khó khăn chồng chất như núi: 難問が山積する -
Chất đốt
ねんりょう - [燃料] -
Chất đồng phân
イソたい - [イソ体] -
Chất đồng phân (hóa học)
イソたい - [イソ体], hợp chất đồng phân: イソ体混合物, tỷ suất chất đồng phân cao: イソ体の比率が高い -
Chất đồng vị
アイソトープ, どういげんそ - [同位元素], thuốc có chất đồng vị: 医療用アイソトープ, hiệu quả của chất đồng... -
Chất đệm
バッファ, バファ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.