- Từ điển Việt - Nhật
Chất dễ cháy nổ
n, exp
きばくざい - [起爆剤] - [KHỞI BỘC TỄ]
Xem thêm các từ khác
-
Chất dịch
リカイド, リクィド -
Chất dịch hữu cơ trong cơ thể
ステロイド, hooc-môn dịch (như hooc-môn nam, nữ giới...): ~ ホールモン -
Chất este
エステル, nhựa este: エステル・プラスチック, este cacboxilyc: カルボン酸エステル, este axetaxetic: アセト酢酸エステル,... -
Chất etylen
エチレン, máy khử trùng bằng khí etylen oxide: エチレンオキシドガス滅菌器, phun khí etylen: エチレンガスを出す, hệ... -
Chất fê-rông
フロン -
Chất gali
ガリウム, hợp kim gali: ガリウム合金, hợp chất gali: ガリウム化合物, gadoli, gali, ngọc hồng lựu: ガドリニウム・ガリウム・ガーネット,... -
Chất gia cố đường
ロードスタビライザ -
Chất gia nhiệt
ねつかそ - [熱可塑] - [nhiỆt khẢ tỐ] -
Chất gien
ゲル, phản ứng gien và coomb: ゲル・クームズ反応 -
Chất giảm tiếng ồn
アンチノックざい - [アンチノック剤], アンチノック, chất giảm tiếng ồn hệ chì: 鉛系アンチノック剤, của chất... -
Chất giọng Alto
アルト -
Chất giữ màu
デベロッパー -
Chất gây bệnh ung thư
はつがんぶっしつ - [発癌物質] - [phÁt nham vẬt chẤt], các chất gây bệnh ung thư trôi nổi trong không khí.: 大気中に浮遊している発癌物質,... -
Chất gây cháy
フラックス, category : 溶接・冶金, explanation : フラックスとは母材(金属)と溶けたロウ表面の酸化皮膜を除去し、加熱中に再び酸化するのを防止する作用があります。このため清浄な母材金属面上に「濡れ」が生じ溶けたロウの流れを促進させます。,... -
Chất gây dị ứng
アレルゲン, chất gây dị ứng nhiễm vào cơ thể người qua hơi thở: 呼吸によりアレルゲンが体内に取り込まれる, phản... -
Chất gây nổ
ばくやく - [爆薬] -
Chất gây ô nhiễm
コンタミナント -
Chất gắn
ストッパ -
Chất gắn kết
セメント -
Chất gắn mối hàn
ビードフィラ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.