- Từ điển Việt - Nhật
Chất trợ dung hàn
Kỹ thuật
ソルダリングフラックス
Xem thêm các từ khác
-
Chất trợ lọc
ろかじょざい - [ろ過助剤] -
Chất tăng cường
インテンシファイヤ -
Chất tương đương crom
くろむとうりょう - [クロム当量] -
Chất tạo hương
こうしんりょう - [香辛料] - [hƯƠng tÂn liỆu], "có gì trong bánh hoa quả này vậy?" "có một số loại hạt và hương liệu... -
Chất tạo mùi
こうしんりょう - [香辛料] - [hƯƠng tÂn liỆu], "có gì trong bánh hoa quả này vậy?" "có một số loại hạt và hương liệu... -
Chất tạo mùi hương
こうしんりょう - [香辛料] - [hƯƠng tÂn liỆu], "có gì trong bánh hoa quả này vậy?" "có một số loại hạt và hương liệu... -
Chất tản nhiệt có tuổi thọ dài
ロングライフクーラント -
Chất tẩy
リムーバ -
Chất tẩy cacbon
カーボンリムーバ -
Chất tẩy màu
ペイントリムーバ -
Chất tẩy rửa
せんざい - [洗剤], クリーナー, ディタージェント, thêm vào đó, chúng tôi muốn được hưởng không khí trong lành sau khi... -
Chất tẩy rửa cặn
スカベンジャ -
Chất tẩy rửa trung tính
ちゅうせいせんざい - [中性洗剤] -
Chất tẩy trắng
ひょうはくざい - [漂白剤], chất tẩy trắng có thành phần chống kết hợp màu: 色あせ防止成分配合の漂白剤, sát khuẩn... -
Chất uran
ウラン, ウラニウム, tôi cũng nghĩ vậy. thật không thể tin được rằng người ta pha trộn chất uran vào trong xô nhôm: 私もそう思うわ。ウランを、簡単なアルミのバケツの中で混ぜてたなんて、信じられない,... -
Chất vi sai
ディファレンシャルコンパウンド -
Chất vô cơ
むきぶつ - [無機物] -
Chất vôi
カルシューム -
Chất vấn
しつもん - [質問], しつもん - [質問する], ただす - [糺す], chất vấn về việc để xảy ra chuyện đó: 事の起こりをただす -
Chất xoáy mài sú páp
ラッピングコンパウンド
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.