- Từ điển Việt - Nhật
Chế độ đãi ngộ
n, exp
たいぐうせいど - [待遇制度]
たいぐう - [待遇]
Xem thêm các từ khác
-
Chế độ đãi ngộ quốc gia
じこくたいど - [自国態度], じこくたいぐう - [自国待遇], category : 対外貿易, 'related word': 国民待遇 -
Chế độ đóng
きょうせいモード - [強制モード] -
Chế độ đơn
シングルモード -
Chế độ đẳng cấp
かいきゅうせいど - [階級制度], chế độ phân đẳng cấp về văn hoá: 文化の階級制度, sự sụp đổ của chế độ phân... -
Chế độ đồ họa
グラフィックモード -
Chế độ địch ngạch phần trăm
ひれいわりあてせい - [比例割当制], category : 対外貿易 -
Chế độ định ngạch ngoại hối
がいかわりあてせいど - [外貨割当制度], がいこくかわせわりたて - [外国為替割立], かわせわりあてせい - [為替割当制] -
Chế độ định ngạch nhập khẩu
ゆにゅうわりあてせいど - [輸入割当制度], ゆにゅうわりあてせい - [輸入割当制] -
Chế độ định ngạch phần trăm
ひれいわりあてせい - [比例割当製] -
Chế độ định ngạch thuế quan
かんぜいわりあてせいど - [関税割当制度] -
Chế độ độc tài
どくさい - [独裁], せんおう - [専横] -
Chếch
ななめになる - [斜めになる] -
Chếnh choáng
ぐずつつく, なまよい - [生酔い] - [sinh tÚy], ほろよい - [ほろ酔い], よろめく -
Chết bệnh
びょうし - [病死] -
Chết cóng
こごえじに - [凍え死にする] -
Chết cứng vì lạnh
とうし - [凍死する] -
Chết do lao lực
かろうし - [過労死], explanation : 業務負荷が有力な原因となって発病し、死亡したと認められる場合を業務上の疾病となり、いわゆる「過労死」と呼ばれる。過労死は業務災害であり、労災保険の対象となる。過労死の認定には、対象疾病が脳血管疾患(脳出血、くも膜下出血、脳梗塞、高血圧性脳症)、虚血性心疾患(一次心停止、狭心症、心筋梗塞症、不整脈による突然死など)のいずれかであること。発病前に業務による明らかな加重負荷を受けたこと、荷重負荷から症状出現まで妥当であることにより判断される。,... -
Chết do rơi từ trên cao
ついし - [墜死する], chết do rơi từ trên ~ xuống: (~から)墜死する -
Chết dở sống dở
はんしはんせい - [半死半生], はんしはんしょう - [半死半生] -
Chết già
ろうし - [老死]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.