Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Chế độ bảo hiểm thất nghiệp

exp

しつぎょうほけんせいど - [失業保険制度]

Xem thêm các từ khác

  • Chế độ bảo vệ

    プロテクトモード
  • Chế độ chia sản phẩm

    せいひんぶんぱいせいど - [製品分配制度]
  • Chế độ chia sản phẩm (đầu tư)

    せいひんぶんぱいせいど - [製品分配制度], category : 投資
  • Chế độ chia sản phẩm đầu tư

    せいひんぶんぱいせいどとうし - [製品分配制度投資]
  • Chế độ cho thuê cong ten nơ

    こんてなーりーすせい - [コンテナーリース製]
  • Chế độ cho thuê côngtennơ

    こんてなーりーすせい - [コンテナーリース制], category : 対外貿易
  • Chế độ chuyên quyền

    せんせい - [専制]
  • Chế độ chuyển đổi

    てんかんせいど - [転換制度], category : 保険, explanation : 保障を見直す際に、現在加入している保険を解約せず、その契約を活かして新しい保険に加入する方法。転換価格を一時払保険料として新しい保険の一部を買い取るので、その分保険料負担が軽くなる。積立部分が解約控除なしに全額転換価格となるので解約返戻金より多く、特別配当金(通常配当とは別に一定期間以上継続している契約に対して支払われる配当)の権利も引き継ぐことができるため、実際に解約して新しく保険に入り直すよりは有利。,...
  • Chế độ chính trị

    せいじたいせい - [政治体制]
  • Chế độ chính trị 2 viện

    にいんせいど - [二院制度] - [nhỊ viỆn chẾ ĐỘ], にいんせい - [二院制] - [nhỊ viỆn chẾ]
  • Chế độ chọn lọc

    ちゅうしゅつモード - [抽出モード]
  • Chế độ chọn màu

    いろせんたくモード - [色選択モード]
  • Chế độ chỉ đọc

    よみとりせんようモード - [読み取り専用モード]
  • Chế độ cân bằng không đồng bộ

    ひどうきへいこうモード - [非同期平衡モード]
  • Chế độ công quản

    コンドミニアム
  • Chế độ cùng nghị sự

    りんぎせいど - [稟議制度], explanation : 経営管理上、重要な問題などに関して下部機関で作成された原案を、関係部門または上部機関に回付して、同意を求める日本企業独特な決裁手統き。///稟議制度は、決定までの期間がかかることや責任が不明確になるなどの批判があるが、最近では欧米企業から日本企業の長所として見直されてきている。,...
  • Chế độ cổ phần của công nhân

    エソップ, category : 制度・法律, explanation : 企業が従業員の報酬制度として導入する企業の拠出(損金扱い)による従業員への税制優遇自社株配分制度のこと。///原則全員対象、退職まで引出不可の確定拠出型退職給付制度である。///これは米国における制度で、現在、日本では導入されていない。ちなみに、日本では、従業員持株会が存在する。これは企業が従業員の福利厚生の一環として導入・支援する、従業員の給与天引き(税引後)による自社株購入制度で、任意加入、株式の引出し売却が可能な自助努力型資産形成制度である。,...
  • Chế độ cổ phần của người làm công

    エソップ, category : 制度・法律, explanation : 企業が従業員の報酬制度として導入する企業の拠出(損金扱い)による従業員への税制優遇自社株配分制度のこと。///原則全員対象、退職まで引出不可の確定拠出型退職給付制度である。///これは米国における制度で、現在、日本では導入されていない。ちなみに、日本では、従業員持株会が存在する。これは企業が従業員の福利厚生の一環として導入・支援する、従業員の給与天引き(税引後)による自社株購入制度で、任意加入、株式の引出し売却が可能な自助努力型資産形成制度である。,...
  • Chế độ cổ đông thực chất

    じっしつかぶぬしせいど - [実質株主制度], category : 制度・法律, explanation : 株式購入後、株式の持ち主になることはできるが、ただちに株主になれるわけではない。///証券会社の保護預り制度を利用し、さらに保管振替制度を利用すると、証券会社が実質株主になるための報告・通知を発行会社にすることで、株主になることができる制度。///実質株主届出書を提出していただくことで、名義書換の手続きをしなくても株主になることのできる。,...
  • Chế độ dân chủ trực tiếp

    ちょくせつみんしゅせい - [直接民主制] - [trỰc tiẾp dÂn chỦ chẾ]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top