- Từ điển Việt - Nhật
Chết êm ái
n
あんらくし - [安楽死]
- Bác sĩ thú y dự định sẽ chỉ cho những con vật nuôi ốm yếu già cả được hưởng cái chết êm ái: その獣医は、年老いた病気のペットしか安楽死させないつもりだ
- Bác sĩ đã đưa ra quyết định cuối cùng là cho cô ấy được chết nhẹ nhàng (chết êm ái): 医者は彼女を安楽死させるという最終決定を下した
- Đứa bé này giờ chỉ còn c
Xem thêm các từ khác
-
Chết đuối
できし - [溺死], おぼれる, おぼれる - [溺れる], hàng năm rất nhiều trẻ em bị chết đuối: 毎年、多くの子供たちがおぼれる,... -
Chết đói
がし - [餓死], がし - [餓死する], きが - [飢餓], những năm gần đây có rất nhiều người bị chết đói: ここ数年の間にたくさんの人々が餓死している,... -
Chết đường chết chợ
のたれじに - [野垂れ死に] - [dà thÙy tỬ] -
Chết đầu đường xó chợ
のたれじに - [野垂れ死に] - [dà thÙy tỬ] -
Chết động cơ
エンジンストール, ストール -
Chết đột ngột
きゅうせい - [急逝], qua đời đột ngột (chết đột ngột) vào ngày ~ tháng ~: _月_日に急逝する, nghe tin ai đó bị chết... -
Chết đột tử
きゅうせい - [急逝], qua đời đột ngột (chết đột tử) vào ngày ~ tháng ~: _月_日に急逝する, nghe tin ai đó bị chết... -
Chọc
つつく - [突く], つく - [突く], つきさす - [突き刺す], さす - [刺す], からかう, プラッド, chọc gậy vào mặt ~: (人)の顔を棒で突く -
Chọc ghẹo
ひやかす - [冷やかす], たわむれる - [戯れる] - [hÍ], からかう, からかう - [揶揄う], いじめる, chọc ghẹo người mới... -
Chọc giận
そそのかす, おこらせる - [怒らせる] -
Chọc gái
からかう -
Chọc lỗ
ホール -
Chọc thủng
スチック, ステッキ -
Chọc tiết
さす - [刺す], きる - [切る] -
Chọc tức
おこらせる - [怒らせる], いがらっぽい -
Chọc đúng
つきさす - [突き刺す] -
Chọn diễn viên
キャスティング, lời nói của người đạo diễn đã trở thành lời gợi ý giúp người phụ trách tuyển chọn diễn viên... -
Chọn lấy
えらびとる - [選び取る] -
Chọn lọc
げんせん - [厳選] - [nghiÊm tuyỂn], ふるいおとす - [ふるい落とす], しゅしゃせんたく - [取捨選択], ちゅうしゅつ -... -
Chọn lọc cẩn thận
げんせん - [厳選] - [nghiÊm tuyỂn], chọn lọc cẩn thận các chức năng cần thiết cho một quốc gia: 国として必要な機能の厳選,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.