- Từ điển Việt - Nhật
Chỉ khi mất toàn bộ
n
ぜんそんのみたんぽ - [全損のみ担保]
Xem thêm các từ khác
-
Chỉ khâu
ぬいいと - [縫い糸] - [phÙng mỊch] -
Chỉ là
ほんの - [本の], chỉ là một đứa trẻ: 本の子供 -
Chỉ làm vì bản thân
ゴーイングマイウェー -
Chỉ lệnh
てじゅん - [手順], めいれい - [命令] -
Chỉ lệnh thực
じっこうめいれい - [実効命令] -
Chỉ mục
インデックス, さくいん - [索引], しひょう - [指標] -
Chỉ mục gói
たばしひょう - [束指標] -
Chỉ mục hoá
さくいんさぎょう - [索引作業] -
Chỉ mục trích dẫn
いんようさくいん - [引用索引] -
Chỉ mỗi thế
あれだけ, tôi chỉ bảo anh có mỗi thế: あれだけ言ったのに, anh ta không thể tìm được một công việc với kiến thức... -
Chỉ một chút
わずか - [僅か] -
Chỉ một lượng nhỏ
もうすこし - [もう少し] -
Chỉ một phút
ちょいと -
Chỉ ra
しめす - [示す], してき - [指摘する], さししめす - [指し示す], さす - [指す], chỉ ra nhược điểm: 弱点を指摘する -
Chỉ rõ
めいきする - [明記する] -
Chỉ số
しすう - [指数], インデックス, しすう - [指数], category : インデックス, explanation : マーケットの動向を表す指標のことをインデックスという。株価を数値化した株価指数や債券価格を数値化したものもある。,... -
Chỉ số IQ
アイキュー -
Chỉ số Nikkei
にっけいへいきんかぶか - [日経平均株価], explanation : 日本経済新聞社(日経)が東証1部上場銘柄から225銘柄を選んで算出した平均値。日経平均、日経ダウ、日経225とも呼ばれる。東証株価指数と並ぶ代表的な株価指数。1950年から東証が算出し、1970年から日経が算出している。2000年4月に10年ぶりに30銘柄が入れ替えられ、同年10月にも入れ替えられ、以後毎年1回流動性の高い銘柄への見直しを行っている。,... -
Chỉ số cháy
ねっしょうしすう - [熱傷指数] -
Chỉ số chứng khoán budapest
はんがりーかぶかしすう - [ハンガリー株価指数]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.