- Từ điển Việt - Nhật
Chỗ ở hiện tại
n, exp
げんじゅうしょ - [現住所]
- tôi đã gọi điện thoại cho tất cả học sinh trong danh bạ để xác nhận chỗ ở hiện tại (địa chỉ hiện tại): 私は現住所を確認するため、名簿の学生全員に電話した
Xem thêm các từ khác
-
Chố mắt
おおきくめをひらく - [大きく目を開く] -
Chốc lát
あいだもなく - [間もなく], しばらく - [暫く], しゅんかん - [瞬間] -
Chốc mép
アフタせいこうないえん - [アフタ性口内炎], vi-rút gây ra bệnh chốc mép: アフタ性口内の炎ウイルス, bệnh chốc mép... -
Chốc nhát
しゅんかん - [瞬間] -
Chốc nữa
いっしゅん - [一瞬], あとで - [後で] -
Chối biến
のこらずうちけす - [残らず打ち消す] -
Chối bỏ
ききゃく - [棄却], chối bỏ tội lỗi (chối rằng mình đã phạm sai lầm): 過誤棄却 -
Chốn lầu xanh
かがい - [花街] - [hoa nhai], あかせんちく - [赤線地区], あかせん - [赤線] - [xÍch tuyẾn], từ chối cho vay đối với khu... -
Chốn thần tiên
おとぎのくに - [お伽の国], phong cảnh đó như là ở chốn thần tiên thật lãng mạn: その景色はまるでお伽の国にいるかのよう... -
Chốn đào nguyên
とうげんきょう - [桃源郷] -
Chống Mỹ
はんべい - [反米] - [phẢn mỄ] -
Chống axit
アシッドプルーフ -
Chống biến thái
アンチエリアシング -
Chống bão
たいふうをふせぐ - [台風を防ぐ] -
Chống cháy
ファイアプルーフ -
Chống chính phủ
はんせいふ - [反政府] - [phẢn chÍnh phỦ] -
Chống chọi
あくせん - [悪戦] - [Ác chiẾn], もちこたえる - [持ち堪える], có đủ lương thực chống chọi trong một năm: 一年間は持ち堪える食糧がある -
Chống chỉ định
きんき [禁忌] -
Chống cắt mép răng cưa
アンチピンキング -
Chống cự
ていこうする - [抵抗する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.