- Từ điển Việt - Nhật
Chỗ neo tàu
n
バース
Xem thêm các từ khác
-
Chỗ nghỉ
きゅうけいじょ - [休憩所], cung cấp cho ai đó chỗ nghỉ ngơi: (人)に休憩所を提供する, chỗ nghỉ ở phía trước của... -
Chỗ nghỉ mát
ひしょち - [避暑地] -
Chỗ ngoặt
デツーア -
Chỗ ngủ hay chỗ ngồi của khách quí được lót bằng hai tấm thảm ngồi đặt chồng lên nhau
あげだたみ - [上げ畳] - [thƯỢng ĐiỆp] -
Chỗ ngồi
せき - [席], シート, ざせき - [座席], ざしょ - [座所] - [tỌa sỞ], ざ - [座], こしかけ - [腰掛], シータ, rời chỗ ngồi:... -
Chỗ ngồi bên cửa sổ
まどぎわのせき - [窓際の席], nhìn từ cửa sổ của máy bay, phong cảnh của tokyo thật đẹp.: ......東京の景色がきれいなのよ、窓際の席から見ると。 -
Chỗ ngồi lung lay
ディッキーシート -
Chỗ ngồi đã chỉ định sẵn
していせき - [指定席] -
Chỗ nhô lên
とっき - [突起] - [ĐỘt khỞi], lồi lên kiểu hình túi trong rất nhiều phần trong thành ruột và dạ dày: 胃腸管のいろいろな部分にある嚢状の突起 -
Chỗ nào
どちら, どこ -
Chỗ này
とうしょ - [当所] - [ĐƯƠng sỞ], ここんとこ - [ここん所] -
Chỗ nông
せ - [瀬], あさせ - [浅瀬] -
Chỗ nút
チョーク -
Chỗ nước xoáy
なると - [鳴戸] - [minh hỘ] -
Chỗ nối
つなぎめ - [つなぎ目], ジャンクション -
Chỗ phơi quần áo
ものほし - [物干し], tôi lấy quần áo khô từ dây phơi.: 洗濯ものを物干しから取った。, phơi quần áo lên dây phơi.:... -
Chỗ ra vào
くち - [口] -
Chỗ ra vào (đồ vật)
くち - [口] -
Chỗ rách
やぶれめ - [破れ目]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.